Page 146 - Số Phận Của Vũ Trụ
P. 146

TRA cứu THEO VẦN  143

        Ptolemy  17,  18   Sự sống ngoài Trái   Thổ Tinh 22,  105,   Vụ co lớn  15, 64
        Pulsar 94, 95,  100   Đất  122,  124-126,   113,  121  Vũ trụ 55, 64, 65,
                         127
        Pythagoras  17, 26                Thủy Tinh  107,  111   69, 72, 74
                         Sự xuất hiện của   Tiên Nử (thiên hà)   Của người Co
                         con người  121   31,47, 55            đốc  19
        Quark 72, 74, 77
                         Tàu thăm dò không   Tiéu hành tinh  116,   Copemicus 22
        Quasar 53, 54    gian  111,  113,  114“   117
                         124                                   Địa tám  17, 21,
                                          Tinh vân 28, 46, 47,   23
        Ra (thân Mặt Trời)   Telstar (vệ tinh) 69   81,82, 90,91   Nhật tâm 23, 26
        14,  15          Tempel-Tuttle (sao   Tốc độ/ vận tốc ánh
        Rosat (vệ tinh) 94  chổi)  117    sáng 32,  125        Của người
                                                               Trung Hoa  15
                         Thales  17       Trái Đát  17,  18, 21,   Nevvton 27
        Sao4-7, 48, 50, 51,   Thiên Lang A 90   22, 23, 66, 82, 90,   Nguyên thủy 68
        75,77,79, 80-81,   Thiên Lang B 90   103,  107,  116HI9,
        82, 88, 89, 90, 91,   Thiên hà 31, 35, 37,   123,  124  Thân thoại Ân
        92-95, 96, 97, 99,   38, 39, 46, 47, 48-   Trạm vũ trụ quốc tế   Độ  15
        100,  101                          127              Vù trụ dừng
                         49, 50,51,52-53,
        Sao chổi 23, 24, 47,  54, 55, 57, 58, 59,   Trinh Nữ (đám   (thuyết) 65° 66, 69
        82,  117         65,71,75,80,81,   thiên hà) 48, 49, 55,  Vù trụ luận
        Sao kềnh đỏ 88, 89,   106         58                   Của người
        93,  104            Có nhân hoạt   Tù truờng 41, 55,   Babylon  15
        Sao lùn đen 90, 91   tinh 55      95                   Của thòi Trung
        Sao lùn tráng 89-91   Elip 35, 47, 48,                 c6  13
                            49, 52, 53, 55,
        Sát  101,  105                    Uraniborg (đài       Của người Ai
                            58            quan sát) 23         Cập 13,  15
        Schmidt (kinh thiên
        văn) 63             Không định    Urey, Harold  118    Của người Hi
                            hình 47, 48, 50,                   Lạp  16,  17
        Shapley, Harlovv 39  51           Vạn vặt hấp dản
        Siêu đám địa        Xoán ốc 47, 48,  (định luật) 26, 27  Vườn ưom sao 80,
                                                            81,  105
        phưong 23, 24, 41,   50, 51, 58
        b , 92, 93, 94, 95,               Vật chất 67, 72, 73   Wesst (sao chổi) 82
        100-101,  104    Thiên Hậu (chòm                    VVilson (đinh) 33,
                         sao) 23, 93      Vật chát tốl 58, 65,
        Sloan Digital Sky                 71                47
        Survey 59        Thiên Nga (chòm                    Wilson, Robert 68,
                         sao) 97          Vệ tinh không gian
        Soho (vệ tinh) 85                 93                69
                         Thiên vãn học vô
        Spitier (kinh thiên   tuyến 31,  125,  126,   Vết Đỏ Lớn  113   WMAP (vệ tinh) 71
        văn không gian) 81                                  Wrlght, Thomas 47
                         127              Vết Tối Lớn  114
        Stjerneborg (đài
                         Thiên Vuong Tinh   VLA (kính thiên
        quan sát) 23     107,114          vàn vô tuyến) 31   Xuát hiện các loài
        Sự giãn nò của vũ   Thói ăn thịt đồng   VLT (kính thiên   động vật 120,  121
        trụ 64-65
                         loại của thiên hà 52,  vàn) 34
        Sự sống 89,  103,   97            Voyager  1  và 2 (tàu  Zwicky, Fritz 58
        117,  118,  120,  121,   Thomas Aquinas   thăm dò)  114,  124
        122,  123        18,  19, 63
   141   142   143   144   145   146   147   148