Page 144 - Số Phận Của Vũ Trụ
P. 144

TRA cứu THEO VẦN  141

       cảnh li tường thời ki  của một nghệ si.  16,  17       Nơtrino 93
       đáu tién của ki                                     Diêm Vương Tinh
       Jura”, in litõ trong   TRA cụu                      38,  115
       tác phẩm “ Sáng tạo                Beta Pictorỉs (sao)
                                          124
       giới tự nhiên và các   THEO VÂN
       sinh vật, Dr.    1987 A (sao siêu   Bỉg Bang 34, 61,  Đám mây Magellan
       Rengade, BnF.                      627 63, 64, 65, 66,   Lớn 55, 92, 93,  100
                        mới) 93           67, 69, 77,  101,  142
       120 (dưới, trái)  120                               Đấm sao cầu 39,
       (dưới, phải) Hóa   3C273 (quasar) 54  Bondí, Hermann 66   125
       thạch.           Abell  1689 (đám   Brahe, Tycho 21,  Động vật có vú  121
                        thiên hà) 37
       121 Phong cành                     23,  24, 26, 93
       thời tiền sử, tranh   ADN 73,  105,  118,   Buồng bọt 61   Einstein, Albert 67
       khác.            119,  126         Bức xạ hóa thạch   Electron 41, 55, 72,
       122 (trên) Kim   Aigle (vườn ưom   66, 67,68,69,71,   74, 75, 80, 82, 95,
       Tinh, ảnh chụp từ   sao) 105       73               100,  101
       tàu Magellan.    Allen (kính thiên
       122-123 (dưới) Bê   văn vô tuyến)  126   Callisto  120   Eudoxus18
       mặt Hỏa Tinh do   Alpher, Ralph 68
       Viking chụp.                       Cassini (tàu thăm   Fraunhofer, ioseph
                        Amoniac  104,  105,   dò)  113
       123 (trên) Lố thủng   118                           35
       táng ozon ở Nam   Anaximander 17   Centaurus A (thiên   Erederik II (Đan
       Cực.                               hà) 35           Mạch) 23
                        Ánh sáng 67, 71   Charon  115
       124 (trẽn) Sao Beta
       Pictorls và đĩa cùa   Gamma 35, 37,   Chúa Trời/ Thượng   Galllei 24, 25, 26
       nó dưới ánh sáng    54, 55         Đê  18,  19, 20, 21,   Gamow, George 66,
       hồng ngoại.         Hồng ngoại 36,   27, 28, 29     68,69
       124 (dưới) Miếng    37             COBE (vệ tinh) 71   Gió Mặt Tròi 82
       nhôm ữên tàu        Nhìn thấy được   Con Chuột (thiên
       Pioneer 10 và  11.  35, 45, 54, 55,   hà) 52        Guth, Alan 72
       125 (trái) Kính     78             Con Cua (tinh vân)
       thiên văn vô tuyến   Radio 35, 36,   93,95          Hải Vương Tinh
       cùa trạm quan sát   41,54, 55      Copemicus, Nicolas   107,114
       Arecibo (Puerto     Tia X 35, 36,  21  22, 23       Hale (kính thiên
       Rico).              37, 45, 54, 55,                 văn) 33
       125 (phải) Thông    94, 94, 97     Cuộc cách mạng   Hành tinh  103, 106,
                                          Copemicus 21, 23
       điệp radio của      Từ ngoại 36, 37,                107,  111,  113,  114,
       Arecibo.            54,81,55,  104,   Cygnus X-1  97   115,  116,  118,  119,
       126 Dãy kính thiên   118,  120,  123  Cygnus X-2 94  122,  123,  124,  125,
       văn vô tuyến Allen   Vlsóng 36                      126
       của Viện Seti.
                        Arecibo (kính thiên   Dante 72     Hạt 72, 73, 77
       127 Trạm vù trụ   văn vỏ tuyến)  125,   Darwin, Charles 29,  Hawaii (đảo) 33,
       quốc tế năm 2008.  126             120              34,  103
       128 Tàu Phoenix   Aristotle  18,  19, 21,  Detector  Heli 48, 74, 75, 77,
       Mars Lander trên   23, 26, 63                       80,81,86,89,  100,
       cục bác của Hỏa                       Điện tử 34, 50   101,  107,  113
       Tinh dưới cái lửiìn  Âm và dương  15,  Hồng ngoại 81
   139   140   141   142   143   144   145   146   147   148