Page 9 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 9

'g(x)<0
           |f(x)|> g(x)c^
                           g(x) > 0, f (x) < -g(x) hay f (x) > g(x)
                            g(x)<0
                        <=>
                            _g(x)>0,f^(x)>g^(x)
                         fg(x)>0               Ịg(x)>0
          |f(x )|< g (x )«
                         [-g(x)< f(x)< g(x)    |f-(x )< g-(x)
          Chủ ỷ:
           1)  1a |  = Ac:> A >   0,  1a 1  = - A o  A <   0.
           2)  | a  + B|  =  Ia I  +  Ib I  <=>AB>0;
              1a - b I  =  1a I  +  Ib I  « A B < 0 .
           3Ì  | a |  =  Ib I  «  a  = ± b .
       Phưoitg trình, bất phương trình chứa căn thức
          Phá cán thức hằng cách. đặt điểu kiện và hình phương,  đặt ân phụ,  nhãn lượng
       liên hiệp,...
          Dạng cơ bản:
                                                             7 w > 0
                              Ị^(x)>0
             -lf{x)= g {x) Cí>              V /W  < s(x) <=> g{x) > 0

                                                             [/(x )< ^ ^ (x )
          VfÕÕ > g(x) <=> I                g(x)>0
                           f(x)> 0  , _
                           g(x)<0   hoặc  < [f(x)>g-(x)

          Chú ý:
          ỉ) Công thức  ^IÃ^ = |a |, VÃB = VÃ.^/B  khi  A, B > 0.

          2)     )  Biển dổi về phương trình tích sổ,  thêm bớt đại lượng từ việc đoán nghiêm
       đê phân tích ra thừa số..
          3) Đặt ân phụ rói chuyên phương trình thành hệ phương trĩnh cơ bản.
          4)  Dùng tính  chất  đồng biến,  nghịch  biến  của  hàm  số,  dùng đạo  hàm  và  bất
       đăng thức đê đánh giá:
             Xét f(x) là hàm .sổ vế trái,  nếu cần thì biến doi,  chọn xót hàm,  đặt ẩn phụ,  ....
       Tính đạo hàm rỏi xét tính đơn điệu.
             Nếu hàm số f  đơn điệu trên K thì phương trĩnh f(x)  =0 có tỏi đa  I  nghiệm.
       Neii f(a)  =  0,  a thuộc K thì X  =  a  là nghiệm  duy nhất  của phương trình f(x)=0.
       Neii f(u)  = f(v) với u,v thuộc K thì u = V,  Neu f(u) > f(v) với u,v thuộc K thì u >  V.
          Nếu  f  cỏ  đạo  hàm  cấp  2  không đổi dấu  thì f  ’ là hàm  đơn  điệu nên phương
       trình f(x)  =0 có  tối đa 2 nghiệm.  Neu f(a)  =  0 và f(b)  =0 với a  ^  b  thì phương
       trình f(x)=0 chỉ có 2 nghiệm  là X  = a và  X  = b.
   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14