Page 8 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 8

- Nen n lẻ ihì cỏ nghiệm X  =   -  I.

      - Nếu n chẵn,  n  ^   2m thì chia 2 vế cho x"'   0.  Đặt ẩn phụ /  =  X  H— ,  111  >2.
                                                                     X
      Chúỹ:

      1) Cỏ khi đặt /  = X -  —,  t  e R hoặc cỏ tỉ lệ thì đặt / = X  +
                          X                                   X
      2)  Cũng như phirơng trình  bậc hai,  nếu  tong các  hệ  so  a  +  h  +  c  +...  của
   phương trình bậc cao  băng 0 thì có nghiệm X  =  l,  còn tông đan dâu các hệ sô
   a - b  +   c - d +....  bằng 0 thì có nghiệm X  =   -  l.
   Dẩu nhị thúc bậc nhất
      Nhị thức bậc nhất: f(x)  = ax + b,  a 9^ 0:

                           X   -ao        -b/a          +00
                               trái dấu a   0   cùng dấu a

   Dẩu tam thức bậc hai
       Tam thức bậc hai: f(x)  = ax^ + hx + c (a 9^0)

                      A < 0               af(x) >  0,  Vx  £ R

                      A = 0               af(x)  >  0,  Vx 9^:- —
                                                          2a
                      A > 0               af(x)  <  0,  Vx  £ (xị,  X2)
          PT f(x)  = 0  cổ 2 nghiệm X ị  < X2 af(x)  >  0,  Vx  £ ( - 00,  X i )   U ( X 2,  + 00)


   Tam thức bậc hai không đỗi dấu trên R
                  f(x)  = ax^ + bx + c,  a 9^0.
                             ía > 0                     ía > 0
         \A  e R, f(x)  >  0   \   ,  Vx  € R, f(x)  >0 <^ \
                   ^         [a <0                      [a <0
                             f a < 0                    ía<0
         Vx  e R, f(x)  <  0   \   ,  Vx  e R, f(x)  <0 <=> \
                 ■’          Ị a <0                     [A<0
   Phương trình, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
                                                                    A   khiA >0
      Phá  dấu  giá  tri  tuyêt  đối  bằng  cách:  dùng  đinh  nghĩa  A  =
                                                              '  '   [-A   khiA <0

   chia miền xét dấu,  đặt điều kiện và bình phương,  đặt ấn phụ,  đánh giá 2 vế,...
      Dạng cơ bản:
           nI_  /  N                   íg(x)>0
   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13