Page 56 - Phương Trình Mũ Logarit
P. 56

y =  log,  X, y -  log21XI.

                                           Giải
        a) y = f(x) = log2X, D = (0; +oo)
         lim  y = +00,  lim y = -00   TCĐ; X = 0 (khi X —> 0^)
        Y-*-t-on     X-^0^
               1
                   > 0, Vx > 0 nên hàm số đồng biến trên (0; +oo).  y  A
             x ln 2
         BBT
                 X  0                   +c»
                y'             +

                 y  - c o    ""   '   ^


        Cho X =       y - - l

           X = 1   = > y   =  0 ,   x   =   2 = > y = l
        b) Suy ra các đồ thị hàm số:
        y = log22x = f(x) +  1: Tịnh tiến lên trên 1  đơn vị.
        y = log2(x - 3) = f(x - 3): Tịnh tiến sang phải 3 đơn vị.
        y = log2(-x) = f(-x): Lấy đối xứng qua Oy.
        y =  log I  X  = -f(x): Lấy đối xứng qua Ox.
               2
        y = Iơg21XI  = f(| XI) là hàm số chẵn, khi X > 0 thì y = f(x) nên lấy phần này và
        lấy đối xứng của nó qua Oy.
     Bài toán 4.20: Chứng minh hai đồ thị (Gi), (G2) của hai hàm số:
        a) y = logaX và y =  lo g  I  X  đối xứng nhau qua trục hoành.
                              a
        b) y = a’^ và y = logaX đổi xứng với nhau qua phân giác  1.
                                           Giải
        Gọi M (Xo;  yo)  là một điểm bất kì. Khi đó điểm đổi xứng với M  qua lần lượt:

        a) Trục hoành là M "(xo;  -yo)- Ta có:
           M e  (Gi) »  yo = logaXo »  -yo = log|^ x„  <=> M"  e (G2)
                                               a
        b) Phân giác  1  là M"'(yo; Xo).  Ta có:

           M  e  (Gi) <=> yo =  a’‘“  <=> Xo = logayo <=> M'"  e  (G2).
     Bài toán 4.21:  Gọi  (C)  là đồ thị  của hàm số y = Inx và d là một tiếp tuyến bất kì
        của (C). Chứng minh ràng trên khoảng (0; +00), đồ thị (C) nằm ở phía dưới của
        đưòng thăng d.

                                                                                  55
   51   52   53   54   55   56   57   58   59   60   61