Page 74 - Pháp Luật Về Đất Đai
P. 74

Điểu 57.  Chuyển m ục đích sử dụng đất
          1.  Các trường hợp chuyển mục  đích sử dụng đất phải được phép
       của cơ quan nhà nước có thẩm quyền bao gồm:
          a)  Chuyển  đất trồng lúa  sang  đất  trồng cây  lâu  năm,  đất trồng
       rừng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối;
          b) Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy
       sản nước mặn, đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản dưới hình thức
       ao, hồ, đầm;
          c)  Chuyển  đất rừng  đặc  dụng,  đất  rừng  phòng hộ,  đất rừng sản
       xuất sang sử dụng vào mục đích khác trong nhóm đất nông nghiệp;
          d)  Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp;
          đ)  Chuyển  đất  phi  nông  nghiệp  được  Nhà  nưốc  giao  đất  không
       thu tiền sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao
       đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất;
          e)  Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở;
          g)  Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp,  đất sử dụng vào
       mục  đích  công  cộng  có  mục  đích  kinh  doanh,  đất  sản  xuất,  kinh
       doanh  phi  nông  nghiệp  không  phải  là  đất  thương  mại,  dịch  vụ
       sang  đất  thương  mại,  dịch  vụ;  chuyển  đất  thương  mại,  dịch  vụ,
       đất  xây  dựng  công  trình  sự  nghiệp  sang  đất  cơ  sở  sản  xuất  phi
       nông nghiệp.
          2.  Khi chuyển  mục  đích  sử  dụng đất theo  quy  định  tại khoản  1
       Điều  này thì người  sử  dụng đất  phải  thực hiện  nghĩa  vụ tài chính
       theo  quy  định  của  pháp  luật;  chế độ  sử  dụng  đất,  quyền  và  nghĩa
       vụ của người sử dụng  đất  được  áp  dụng theo loại đất sau khi  được
       chuyển mục đích sử dụng.

          Đ ể hiểu rõ hơn khoản này xem  thêm khoản  1 Điều  109, Điều  176,
        Điều  180  L u ật  đất  đai;  kh oản   2  Đ iều  2,  Đ iều  5  N ghị  định  sô'
        45/2014/N Đ -CPngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định
        về thu tiền sủ dụng đất; Điều  17 Nghị định sô'46/2014/NĐ-CP ngày
        15 tháng 5 năm 2014 của  Chính phủ quy định  v ề thu  tiền  thuê đất,
        thuê m ặt nước.

        74
   69   70   71   72   73   74   75   76   77   78   79