Page 360 - Pháp Luật Về Đất Đai
P. 360

d)    Trường hợp thăm dò, khai thác khoáng sản mà không sử dụng
      lớp  đất  mặt  hoặc  không  ảnh  hưởng  đến  việc  sử  dụng  mặt  đất  thì
      không phải thuê đất mặt.
         Điểu  153. Đất thương m ại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi
       nông nghiệp
         1.  Đất  thương  mại,  dịch  vụ  bao  gồm  đất  xây  dựng  cơ  sở  kinh
       doanh thương mại, dịch vụ và các công trình khác phục vụ cho kinh
       doanh, thương mại, dịch vụ.
         Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp bao gồm đất để xây dựng các
      cơ  sở  sản  xuất  phi  nông  nghiệp  nằm  ngoài  khu  công  nghiệp,  cụm
      công nghiệp, khu chế xuất.
         2.  Việc  sử  dụng đất thương mại,  dịch vụ;  đất cơ sỏ sản xuất phi
       nông nghiệp phải phù hợp vối quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy
       hoạch xây dựng đô thị,  quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
       đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và các quy định
       về bảo vệ môi trường.
         3. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thương mại,
       dịch  vụ;  đất  cơ  sở  sản  xuất  phi  nông  nghiệp  thông  qua  hình  thức
       Nhà nước cho thuê đất;  nhận chuyển quyền sử dụng đất,  thuê đất,
       thuê lại đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của tổ chức kinh
       tế, hộ gia đình, cá nhân khác, người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
       thuê lại đất gắn với kết cấu hạ tầng của doanh nghiệp có vốn đầu tư
       nưốc ngoài.
         Người Việt  Nam  định  cư ở  nước  ngoài  sử  dụng đất thương  mại,
       dịch  vụ;  đất  cơ  sở  sản  xuất  phi  nông  nghiệp  thông  qua  hình  thức
       Nhà nước cho thuê  đất;  thuê  đất,  thuê lại  đất của tổ chức kinh tế,
       hộ  gia  đình,  cá  nhân,  người Việt  Nam  định  cư  ở  nước  ngoài  khác;
       thuê lại đất gắn với kết cấu hạ tầng của doanh nghiệp có vốn đầu tư
       nước ngoài.  Người Việt  Nam  định  cư ở  nước  ngoài  thuộc  đối  tượng
       quy định tại khoản 1 Điều 186 của Luật này còn được nhận thừa kế,
       được tặng cho quyền sử dụng đất  để làm  mặt bằng xây  dựng cơ sở
       sản xuất phi nông nghiệp, thương mại,  dịch vụ.

       360
   355   356   357   358   359   360   361   362   363   364   365