Page 317 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 317
N a^H 20 c r , i Ĩ 20
2H2O + 2e H2 + 20H- 2c r ^ CL + 2e
Chọn B.Chọn B.
Bài 48| Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(N03)2 (điện
cực trơ, màng ngăn xôp) đên khi khôi lưọTig dung dịch giảm đi 10,75 gam
thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả
các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. KNOavàKOH. B. KNO3, KCl và KOH.
C. KNO3 và Cu(N03)2. D KNO3, HNO3 và Cu(N03)2.
(Cãu Ĩ4-M 48 2-Đ H A -2 011 )
Giải
Số mol KCl = 0,1 mol; số mol Cu(N03)2 = 0,15 mol
PTHH: 2KC1 + Cu(N03)2----- )-Cu + CI2 + K2SO4 (1)
2Cu(N03)2 + 2H20------>2Cu + 0 2 + 4PINO3 (2)
Nếu chỉ có (1): Am(giảm) = 0,05.71 + 0,05.64 = 6,75 (g)<10,75 (g)
Nếu Cu(N03)2 cũng bị điện phân hết;
Am(giảm) = 6,75 + 0,1.64 + 0,05.32 = 14,75 (g)>10,75 (g)
Vậy Cu(N03)2 còn dư nên dung dịch có; Cu(N03)2, HNO3 \fa KNO3
Chọn D.
Bài 49 Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện
phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t
giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot.
Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tống số mol khí thu được ở cả
hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,480. B. 3,920. c. 1,680. D. 4,788.
(Câu 3- M482- ĐHA- 2011)
Giải
Trong thời gian t giây:
Catot(-) Anot(+)
+ 2e ^ M 2H2O O2 + 4H^ + 4e
0,07+-0,14 ^ 0 ,0 7 0,035- ->0,14
It I.t
Trong thời gian 2t giây, ta có: n, = ^ = __
® ^ ^ ^ « F 96500
Do cưÒTig độ dòng điện không đổi nên : Hg = 2.0,14 = 0,28 mol
Catot(-) Anot(+)
+ 2e M
0,0855+-0,171 ->.0,0855 2H2O O2 + 4H"' + 4e
2H2O + 2e -> H2 + 20H"
0,109+-(0,0545) 0,07- ->0,28
316