Page 313 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 313
Bài 40| Điện phân dung dịch CUSO4 với anot bàng dồng (anot tan) và điện
phân dung dịch CUSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc
diểin chung là
A. ừ catot xảy ra sự khử: Cu“' -I- 2e -> Cu.
B. ở catot xày ra sự oxi hoá; 2H.^O + 2e 2 0 i r + H ,.
c. ờ anot xảy ra sự khử: 211^0 —> O2 + 4 ir + 4e.
D. ờ anot xảy ra sự oxi hoá: Cu -> Cu^"" + 2e
(Câu 59 -M 268 - CĐAB -2010)
Giải
• Điện phân dung dịch CUSO4 với anot bằng graphit;
C ực© ^ ------------- CUSO4-----------------»42ực ©
Cu2^ H2O H2O SO42-, H2O
2'-
Cư 2'*- -I- 2c. Cu 2H2O- O2 +4H-' + 4c
Phương trình điện Ị)hân:
Dạng iơn: 2Cu“^ + 2II2O -> 2Cu + O2 + 4H""
Dạng phân từ: 2CUSO4 + 2H2O -> 2Cu + O2 + 2H2SO4
• Điện phân dung dịch CUSO4 với anot bàng đồng;
Cực© -------------CUSO4-----------------»42ực ©
Cu'", H2O H,0 SO42-, H2O
Cu2+ + 2e. Cu 2H 20_,^02+4H ^+4e
Anot bằng đồng bị hòa tan, ở catot có đồng bám vào, lượng muối CuSƠ4
trong dung dịch không thay đôi.
=> Chọn A.
Bài 41| Điện phân dung dịch C11CI2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu
được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn
lượng khí X trên vào 200ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau
phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch
không thay đôi). Nông độ ban đâu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64)
A. 0 4 5 M. B. 0,05M. c. 0,2M. D. 0,1M.
(Trích Dề thi TSDH -C Đ -A -2 0 0 7 - M429^
Hướng dẫn: Viết các phương trình phản ứng, dùng công thức Parađay
đế tính sổ mol Cu => n nNaOH pư => nNaOH bđ
CI,
Giải
đpdd
CUCI2 > Cu + CI2 (1)
CI2 + 2NaOH ------> NaCl + NaClO + H ,0 (2)
nNaỌH pư 2 .n g |^ 2 .n c u = 2. ^ = 0,01 (mol)
64
mà n N a 0 i i d i r = 0,05.0,2 = 0,01 (mol)
: í 1 2