Page 315 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 315
Bài 44 Điện phân (với điện cực trơ) 200ml dung dịch CUSO4 nồng độ X
mol/1, sau một thời gian thu đuợc dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có
khối lượng giảm 8 gam so với dung địch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim
loại. Giá trị của X là
A. 2,25. B. 1,50. c. 1,25. D. 3,25.
(Câu 21-M 174-Đ H B -2010)
Giải
C U S O 4 + H 2 O >C u ị + - O 2 t + H 2 S O 4 (1)
2
a ---------------------------------y a ----- > 0,5a------> a
[Fe + H2SO4 -> PeSO^ + H2 (2)
[0,1->0,1
[Fe + Cu'" ^ Fe'" + Cu (3)
|b-> b------------------->b
Khối lượng giảm = 80a = 8 (g) a = 0,1.
Nếu Fe hết n, ^ b = 0,2
Cu
m 12,8 (g) > 12,4 (g) => Fe còn dư.
kim loại
Vậy: = 64b + 56(0,3 - 0,1 - b) = 12,4 b = 0,15 mol
0,25
=> 2+ ^ + b = 0,1 + 0 ,15 = 0,25 mol => c MíCuSO^) = 1,25M.
0,20
=> C hon c.
Bài 45| Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CUSO4 và
A 1 -^ - ^ ^ 1 x x ___J ' ____ ' ____________ ' ____* nri. Ặ J ' ĩ ĩ A ' ỵ \ /.
0,12 mol NaCl băng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát
ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. c. 1,792 lít. D. 2,912 lít.
(Câu 54-M 253-Đ H A-2010)
Giai
Phương pháp: Bảo toàn số mol electron.
Điện lượng điện phân: Q = It = 2.9650 = 19300C
(trao đoi) = -----— = 0,2 mol
96500
n 2+ = 0>2 mol; n _ = 0,12 mol.
(Ju CI
Sự khử ở catot: Sự oxi hóa ở anot:
|Cu 2+ 2e -> Cu í 2C r - >Cl2 t + 2e (1)
[0,2 [0,12------>0,06 >0,12
3H