Page 318 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 318
số mol khí O2 thu đươc ở anot là: = 0,07 mol < 0,1245 moi
4
Vậy ở catot có thêm H2O điện phân: H2O + 2e -> H2 + 20H~
n„ =0,1245-0,07-0,0545
0,28-2.0,0545
M' = 0,0855
^ M + 96 = ^ ^ ^ = 1 6 0 ^ M = 160-96 = 64(Cu)
0,0855
=í> y = 0,035.64 = 4,48 gam
Chọn A .
|Bài 50 Điện phân 500ml dung dịch CUSO4 0,2M (điện cực ừơ) cho đến khi ở
catot thu đuợc 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là:
A. 3,36 lít B. 1,12 lít c. 0,56 lít D. 2,24 lít
(Cãu 37-M 812 -C Đ A B -2011)
Giải
Sự oxi hóa: Sự khử;
H2O -> 2YƯ + — O2 + 2e Cu"^ + 2e- -^Cu
2 ^
0,1<- -0,05
0,025 <-0,10
Bảo toàn số mol electron: Xìc = —m = —.0,1 = 0,025
^2 4 6 4 ’
=> Vo,(dktc, =0,025.22,4 = 0,56 lít.
Chọn c.
Bài 51 Điện phân dung dịch hỗn họp gồm 0,1 mol HeCls, 0,2 mol CuCl2 và
0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ờ catot băt đâu thoát khí thì ở anot thu
được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá
trị của V là:
A. 5,60. B. 1 1 ,2 0 . c. 22,40. D. 4,48.
(Câu 8 -M 794 -Đ H B -2012)
Giải
Sự khử trên catot (-) theo thứ tự ưu tiên sau :
(1 ) + le Ị (2 ) Cu^^ + 2 e ^ Cu I (3) 2 H-^ -f 2e -> H2
0,1 ^ 0 ,1 0 , 2 0 , 4
Sự oxi hóa trên anot (+): (4) 2 C r -> CI2 + 2 e
0 ,k < - 0 ,5 0
Quá trình (2) kết thúc số mol electron trao đổi bằng 0,5 mol nên số mol
khí clo thoát ra ở anot là 0,25 mol => = 0,25.22,4 = 5,6 lít.
Chọn A .
317