Page 319 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 319

Bài 52| Tiến hành điện phân (với  điện cực trơ) V lít dung dịch CuCli 0,5M.
        Khi  dừng điện phân thu được dung dịch X và  1,68  lít khí CI2   (đktc)  duy
        nhất ở anot.  Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với  12,6 gam Fe.  Giá
        trị cùa V là
         Ã. 0,60.          B. 0,15.         c. 0,45.         D. 0,80.
                                              (Câu 25 -M 648 -  CĐAB -2012)
                                         Giải
         Số mol CI2  = (1,68 : 22,4) = 0,075 mol.
         Số mol Fe = (12,6 : 56) = 0,225 mol
         PTHH:  CuCL           > Cu + CL  (1);  Fe + CuCl2 ------ >FeCl2  + Cu (2)
         Sự oxi hóa:                                 Sự khử:
             2C r -> CI2  + 2 e  II  Fe   Fe^^ + 2e   Cu^'^ + 2 e-  ->Cu
                  0,075    0,15  0,225------ >0,45    0 ,3 <— 0 , 6

         BT electron => số mol electron trao đổi =  0,15 + 0,45 = 0,6  mol
                   1
           •n.   = —n  ,      = 0 ,3  mol:  V = ^   = 0,6 lít
             Cu^   2  e  trao đoi   ’          0,5
            Chọn A.
      Bài 53| Điện phân  150ml dung dịch AgN0 3   IM với điện cực trơ trong t giờ,
        cường  độ  dòng  điện  không  đổi  2,68A  (hiệu  suất  quá  trình  điện  phân  là
         100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí z. Cho  12,6 gam Fe vào
        Y,  sau khi các phản ứng kết thúc thu được  14,5  gam hồn hợp kim loại và
        khí NO (sản  phẩm khử duy nhất của N^^). Giá trị của t là
         A. 0,8.           B. 0,3.          c.  1,0.         D.  1,2.
                                                 (Câu 2 -M 384 -Đ H A   -2012)
                                         Giải

           4AgNOo + H2O ------ > 4Ag + Og + 4HNOo           ,
                  "    "           ^              ^          HNO,     (x)
         •  0,15  mol                              => ddY:  (    ^
                                                            [AgNOg  (0,15-x )
           X  (mol) —                     ->x
           ,    ÍHNO3    (X)                     í NO
         DdY;  \    ^                0 ,2 2 5   mol Fe
                [AgNO3  (0,15-x )                [Ag  (0,15-x ), Fej^,
         Fe dư nên Fe bị oxi hóa thành muối Fe(N0 3 )2 -
             2AgNOo         Fe       2Ag       Fe(N0 3 )
                                                      3 / 2
             (0,15- x ) ^  (0,075-0,5x)
             3Fe + 8HNO3      3Fe(N03)2 + 2N 0 + 4H2O
             3
             — X  <—  X
             8



      318
   314   315   316   317   318   319   320   321   322   323   324