Page 30 - Năng Cao Năng Lực Cạnh Tranh
P. 30

30       Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế

                  Bước 7: Kết hợp c|c điểm mạnh bên trong với mối đe
            dọa bên ngo{i v{ ghi kết quả của giải ph|p ST;

                  Bước 8: Kết hợp c|c điểm yếu bên trong với nguy cơ bên
            ngo{i v{ ghi kết quả của giải ph|p WT.



                  II.  MỘT  SỐ  NỘI  DUNG  CƠ  BẢN  VỀ  THƯƠNG  MẠI
            QUỐC TẾ



                  1. Khái niệm  về thương mại quốc tế và chính sách
            thương mại quốc tế
                  Thương  mại  quốc  tế  thường  được  hiểu  l{  sự  trao  đổi
            h{ng  hóa  v{  dịch  vụ  qua  biên  giới  giữa  c|c  quốc  gia.  Theo
            nghĩa  rộng  hơn,  thương  mại  quốc  tế  bao  gồm  sự  trao  đổi
            h{ng hóa, dịch vụ v{ c|c yếu tố sản xuất qua biên giới giữa
            c|c quốc gia.  Tổ chức  thương mại thế giới  xem  xét thương
            mại quốc tế bao gồm thương mại h{ng hóa, thương mại dịch
            vụ v{ thương mại quyền sở hữu trí tuệ.


                  Chính s|ch thương mại quốc tế l{ một hệ thống c|c quan
            điểm, mục tiêu, nguyên tắc v{ c|c công cụ, biện ph|p thích
            hợp  m{  nh{  nước  sử  dụng  để  điều  chỉnh  c|c  hoạt  động
            thương mại quốc tế của một quốc gia trong một thời kỳ nhất
            định phù hợp với định hướng chiến lược, mục đích đ~ định
            trong chiến lược ph|t triển kinh tế x~ hội của quốc gia đó.

                  Hệ thống c|c chính s|ch thương mại quốc tế có thể được
            ph}n chia th{nh: c|c quy định về thương mại, chính s|ch xuất
            khẩu, hệ thống thuế v{ c|c chính s|ch hỗ trợ kh|c.  Các quy
            định về thương mại bao gồm hệ thống c|c quy định liên quan
            đến  thương  mại  (hệ  thống  ph|p  quy);  hệ  thống  giấy  phép,
            chính s|ch đối với doanh nghiệp trong nước v{ doanh nghiệp
            có  vốn  đầu  tư  nước  ngo{i  (kiểm  so|t  doanh  nghiệp);  việc
            kiểm so|t h{ng hóa theo c|c quy định cấm xuất, cấm nhập;
            kiểm so|t khối lượng; kiểm so|t xuất nhập khẩu theo chuyên
   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35