Page 34 - Năng Cao Năng Lực Cạnh Tranh
P. 34

34       Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế

            phạm vi biên giới một quốc gia, sự ph}n công lao động quốc
            tế ph|t triển cả về bề rộng lẫn bề s}u, vai trò của c|c công ty
            đa quốc gia  được tăng cường, hầu hết c|c quốc gia  chuyển
            sang x}y dựng mô hình kinh tế mở với việc khai th|c ngày

            c{ng triệt để lợi thế so s|nh của mỗi nền kinh tế. Tự do hóa
            thương mại đ~ mang lại lợi ích cho mỗi quốc gia dù trình độ
            ph|t triển có kh|c nhau v{ nó phù hợp với xu thế ph|t triển
            chung của nền văn minh nh}n loại.


                  - Nội dung: Nh{ nước |p dụng c|c biện ph|p cần thiết để
            từng  bước  giảm  thiểu  những  trở  ngại  trong  h{ng  r{o  thuế
            quan v{ h{ng r{o phi thuế quan trong quan hệ mậu dịch quốc

            tế, nhằm tạo điều kiện ng{y c{ng thuận lợi hơn cho việc ph|t
            triển c|c hoạt động thương mại quốc tế cả bề rộng lẫn bề sâu.
            Trước hết nhằm v{o việc chủ trương mở rộng quy mô xuất

            khẩu của mỗi nước cũng như đạt tới những điều kiện thuận
            lợi cho hoạt động nhập khẩu.


                  - Kết quả của tự do hóa thương mại l{ ng{y c{ng mở cửa
            dễ d{ng hơn thị trường nội địa cho h{ng hóa, công nghệ nước
            ngo{i  cũng  như  c|c  hoạt  động  dịch  vụ  quốc  tế  được  th}m
            nhập  v{o  thị  trường  nội  địa,  đồng  thời  cũng  đạt  được  sự

            thuận lợi hơn từ phía c|c bạn h{ng cho việc xuất khẩu h{ng
            hóa v{ dịch vụ từ trong nước ra nước ngo{i. Điều đó có nghĩa
            l{ phải đạt tới một sự h{i hòa giữa tăng cường xuất khẩu với

            nới lỏng nhập khẩu.

                  - C|c biện ph|p để thực hiện tự do hóa thương mại l{

            việc điều chỉnh theo chiều hướng nới lỏng dần với bước đi
            phù  hợp  trên  cơ  sở  c|c  thỏa  thuận  song  phương  v{  đa
            phương  giữa  c|c  quốc  gia  đối  với  c|c  công  cụ  bảo  hộ  mậu
            dịch đ~ v{ đang tồn tại trong quan hệ thương mại quốc tế.
   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39