Page 168 - Năng Cao Năng Lực Cạnh Tranh
P. 168

168       Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế

                  -  X}y dựng cơ  chế  bỏ phiếu (voting scheme) đảm  bảo
            quyền lợi cho c|c nh{ đầu tư nhỏ cũng như cho phép nh}n sự
            điều  h{nh  chủ  chốt  được  tham  gia  bỏ  phiếu  ngay  cả  khi
            không nắm giữ cổ phần, hoặc |p dụng tỉ lệ hợp lý với phiếu

            bầu của nh}n sự điều h{nh chủ chốt.

                  - Tập trung sở hữu doanh nghiệp v{o một v{i cổ đông
            lớn (mỗi cổ đông sở hữu từ 10-20%, có thể gồm cả nh}n sự
            điều h{nh chủ chốt).


                  - Doanh nghiệp có thể ph|t h{nh tr|i phiếu có khả năng
            chuyển đổi th{nh cổ phần (convertible bond) vừa như công
            cụ  huy  động  vốn,  vừa  giải  quyết  xung  đột  trong  quản  trị
            doanh nghiệp. Khi nhóm quản lý hoạt động yếu kém v{ có thể
            không trả được nợ, người sở hữu tr|i phiếu có thể trở th{nh

            cổ đông v{ có quyền tham gia, kiểm so|t hoạt động điều h{nh
            sản xuất, kinh doanh. Ngo{i tr|i phiếu chuyển đổi, còn có thể
            sử dụng hợp đồng vay nợ có điều khoản quy định quyền kiểm
            soát điều h{nh trong trường hợp kết quả kinh doanh xấu.

                  - Sử dụng chiến lược LBO (leveraged buy outs): l{ chiến

            lược trong đó doanh nghiệp chuyển sang hình thức cổ phần
            rộng r~i m{ bị mua lại (với tỉ lệ cổ phần khống chế) bởi nhóm
            c|c nh{ đầu tư mới, thường l{ chính người chủ cũ, hay c|c
            nh{ quản lý cũ, ng}n h{ng, hay tổ chức t{i chính, đầu tư. Qua
            c|ch  n{y,  c|c  nh{  đầu  tư  mới  tăng  quyền  kiểm  so|t  doanh
            nghiệp của mình v{ thậm chí còn thu hồi một phần tiền trước

            đ}y họ đ~ đầu tư v{o doanh nghiệp.

                  Th{nh công của c|c hệ thống quản trị xung đột lợi ích

            doanh nghiệp tại Mỹ, Nhật Bản, Đức nhấn mạnh sự kết hợp
            của hệ thống ph|p lý bảo vệ lợi ích nh{ đầu tư v{ vai trò của
            c|c  nh{  đầu  tư  lớn.  Đ}y  l{  điểm  kh|c  biệt  lớn  nhất  khi  so
            s|nh với thực tế quản trị tại c|c quốc gia kh|c. Tại phần lớn
   163   164   165   166   167   168   169   170   171   172   173