Page 77 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 77
Thay số vào ta có :
0,01397
m = 0 50746 0.02753kg/s = 99,lkg/h
Thí dụ 3.4 : Điều kiện cho như bài 3.1, tính năng suất khối lượng của máy nén
ở -30°c và + 30«c.
Giải t^ = -3 0 °c tra bảng 2.2 co' Pp= 1,198 bar
t|^ = + 30°c tra bảng 2.2 có Pj^ = 11,678 bar
^ _ 11,678
n = = 9,75
Po 1.198
Tra đổ thị hình 3.4 cđ A = 0,455
= 0,455.0,02025 = 0,009214 m^/s
G iả sử hơi h ú t về m áy n én là hơi bão hòa ở - 3 0 ° c , t r a b ả n g 2.2 co'
V = v" = 0,9614m^/kg
Lưu lượng khối lượng là ;
0,009214
m = Q 90^4 = 0,009584kg/s = 34,5kg/h
Rõ ràng khi hạ nhiệt độ sôi từ -15°c xuống -30°c năng suất khối lượng của máy
nén giảm chi còn khoảng 35%. ớ phần sau ta sẽ chứng minh rằng năng suất lạnh
cũng giảm xuống thậm chí còn nhỏ hơn nữa.
3.2.6. Hiệu suất nén và công suất động cơ yêu cầu
Định nghĩa : Hiệu suất nén ÌỊ là tỷ số giữa công nén lý thuyết và công nén thực
tế cấp cho máy nén.
công nén lý thuyết N.
(3.5)
^ công nén thực tế N,
el
f t
Cũng như tổn th ất thể tích, công nén thực tế
C S n ý s iâ /đ ậ fĩj C ữ ' đ ặ /
cũng lớn hơn công lý thuyết do có những tổn thất
khác nhau trong quá trình nén thực. Hình 3.5 giới
thiệu đồ thị dòng biểu diễn công nén thực tế, lý
thuyết và các tổn th ất khác nhau.
T ậ 'ff M ẩ /
1. Công nén đoạn nhiệt Ns là công nén lý thuyết ứdỊ/ĩỷ Cữ" ^ ^
để nén hơi môi chất lạnh từ áp suất Pq lên áp suất
ngưng tụ Pị^ theo quá trình nén đoạn nhiệt. Tữ/Ĩ /té
c tệ fT ỹ
Tính N„ theo biểu thức sau :
N„ = m.l = m (h2~hj) (3.6) 7 ữ ^ /Á â /
/75Sõr c i
1 - công nén riêng, kJ/kg
c > 1
hj và h2 là entanpi hơi vào và ra khỏi m áy'nén. /rữ/7y
2. Công suất chỉ thị Nị là công nén thực khi
kể đến các tổn thất trong khi quá trinh nén lệch
khỏi quá trình nén đoạn nhiệt, xác định được trên Ilình 3.5. Công nén và các loại
đổ thị chỉ thị của máy nén. tổn thất.
76