Page 76 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 76
H ình 3.4. Hệ số cấp Ằ phụ thuộc vào tỷ số nén n = Pi^/ Pg.
Giải :
Xác định Ấ : Từ nhiệt độ sôi -15°c tra bảng 2.2 có p = 2,3675 bar và từ nhiệt
độ ngưng tụ +30°c. có Pj. = 11,678 bar.
^ _ 11,678
Vậy n = = 4,93
Po 2,3675
Tra đồ thị hình 3.4 với máy nén cỡ trung NH3 được A = 0,69
Xác định Vjj.
Theo tính toán ở thí dụ 3.1 ta ctí : V|J = 0,02025 m^/s
Thay các giá trị vào biểu thức (3.2) có :
= 0,69. 0,02025 = 0,01397 m^/s = 50,3 m^/h.
3.2.5. Năng suất khối lượng của máy nén
Định nghĩa : Năng suất khối lượng của máy nén là khối lượng môi chất lạnh mà
máy nén thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Năng suất khối lượng còn gọi là
lưu lượng khối lượng của máy nén, đơn vị kg/s hoặc kg/h, ký hiệu là m.
Có thể xác định m theo biểu thức :
V., tt
m . — (3.4)
V
trong đó : V - thể tích riêng của hơi hút về máy nén, m^/kg.
f - khối lượng riêng của hơi hút về máy nén, kg/m^.
Thí dụ 3.3 : điều kiện như bài 3.2, hãy xác định năng suất khối lượng của máy
nén 2AT 125.
Giải : Giả sử hơi hút về máy nén là hơi bão hòa khô ở -15°c. Tra bảng 2.2 ta
có các giá trị cho hơi bão hòa khô là /* = /> ” = 1,9706 kg/m^ hoặc V = v" = 0,50746 m^/kg.
75