Page 79 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 79

Ngị  =  1,15.7,72  =  8,88  kW
                               =  1,10.8,88  =  9,77  kW
                            (Thục  tế  máy  2AT  125  dược  lắp  động  ca  14  kW).

             3.2.7.  Hệ  số  lạnh  của  chu  trình

             Định  nghĩa  :  Hệ  số  lạnh  của  chu  trình  là  tỷ  số  giữa  năng  suất  lạnh  đạt  được  và
         công  tiêu  tốn  cho  chu  trình.
             a)  H ệ  SỐ  lạnh  lý  thuyết  là  tỷ  số  giữa  năng  suất  lạnh  riêng  và  công  nén  đoạn
         nhiệt  riêng  :
                                          %
                                     £  =                                                   (3.8)
                                           1
         hoặc  :
                                     E  =
                                           ml     N„
              Trên  thực  tế,  công  nén  co'  nhiều  loại  như  đã  phân  tích,  tùy  theo  loại  công  chọn
         để  nghiên  cứu  người  ta  cđ  thể  tính  các  hệ  số  lạnh  khác  nhau.
              Thường  người  ta  tính  thêm  2  loại  hệ  số  lạnh  khác  là  ;
              b)  H ệ  số  lạnh  hữu  ích
                                           Qn
                                                                                            (3.9)
                                        =  N„
              c)  H ệ  số   lạnh  thực  tế
                                           Qn
                                                                                           (3.10)
                                           N.
                                             el
              Trong  giáo  trình  này,  chúng  ta  chỉ  nghiên  cứu  hệ  số  lạnh  lý  thuyết  £.

              3.2.8.  Đường  đặc  tính  máy  nén
              Đường  biểu  diễn  năng  suất  lạnh  (đôi  khi  cả  công   suất trên trục và  hệ  số lạnh)
         của  máy  nén  phụ  thuộc  t|.  và  t^  gọi  là  đường  đặc  tính   máy nén.
              Định  nghĩa  :  Năng  suất  lạnh  của  máy  nén  (còn  gọi  là  công  suất  lạnh  của  máy  nén)
         là  tích  của  năng  suất  lạnh  riêng  khối  lượng  và  năng  suất  khối  lượng  mà  máy  nén  thực
         hiện  được  trong  một  đơn  vị  thời  gian.
                                       Q  =  m.q  ,           kW  (hoặc  kcal/h)
              Q  -   năng  suất  lạnh  của  máy  nén,  kW  (hoặc  kcal/h).
              m  -   năng  suất  khối  lượng,  kg/s  (mục  3.2.5)
              q  -   năng  suất  lạnh  riêng  khói  lượng,  kJ/kg.q^^  chính  là  năng suất lạnh  của  Ikg
                   môi  chất  lạnh  sau  khi  qua  tiết  lưu,  nó  cung  chính  là  hiệu  entanpy  vào  và
                   ra  khỏi  dàn  bay  hơi  :
                                      %   =  ^ r ^ 4 ’
              hj  -   entanpy  của  hơi  ra  khỏi  dàn  bay  hơi  về  máy  nén,  kJ/kg
              h^  -   entanpy  của  lỏng  sau  khi  tiết  lưu  vào  dàn  bay  hơi.
              Nếu  gọi  Vj  là  thể  tích  riêng  của  hơi  hút  vể  máy  nén  ta  cđ  ;

                                        =  —   ==  ^      ^  —   s.z.n                     (3.11)
                                           Vj       Vj      4vj


         78
   74   75   76   77   78   79   80   81   82   83   84