Page 151 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 151
Xây dựng chu trình trên đổ thị Igp-h :
- Kẻ 2 đường P |. và Pq song song với trục hoành, xác định được 3 điểm :
• 1’ là điểm cát của Pq và đường hơi bão hòa khô
• 3’ là điểm cắt của P ị. và đường lỏng bão hòa.
• 1 là điểm cắt của p^ và đường t = 25°c.
- Từ 1 kẻ đường cong S j^ = const = 82- Điểm 2 là điểm cắt của P|^ và Sj = S2 = const
- Đo khoảng cách r i và lấy dấu 3’3 đúng bằng 1’1 như vậy xác định được điểm
3 trên đổ thị. Chỉ có thể sử dụng phương pháp đổ thị để tìm điểm 3, mà không thể
tính toán được vì rất phức tạp.
- Kẻ đưòng h^ = const song song trục tung cắt đường p^ ở 4.
Như vậy tất cả 6 điểm nút chu trình đã được xác định. Chỉ có 2 điểm r và 3’
có thể đọc được các thông số từ bảng hơi bão hòa 2.4, còn tất cả các điểm khác phải
đọc trực tiếp trên đổ thị.
Bảng 4.2 tập hợp các thông số trạng thái của các điểm nút chu trình hồi nhiệt.
BẤNG 4.2
r 1 2 3’ 3 4
p, bar 2,45 2,45 15,33 15,33 15,33 2,45
t, ° c -20 25 116 40 (14) -20
h, kJ/kg 697 728 785 549 518 518
V, m^/kg 0,125 - - - -
Ahjj. = hj, - hj = 728 - 697 = 31 kJ/kg
h3. - h3 = Ahjj. => h3 = h3> - Ahjj. = 549 - 31 = 518 kJ/kg
Xác định chu trình hồi nhiệt
'1 - Năng suất lạnh riêng khối lượng :
q = hj. _ h^ = 697 - 518 = 179 kJ/kg
2 - Năng suất lạnh riêng thể tích :
'lo 179
9v = „ = 0,125 1432 kJ/m3
3 - Năng suất nhiệt riêng ngưng tụ :
q,. = h2 - h3. = 785 - 549 = 236
4 - Tỷ số nén :
n = Pk/Po =
5 - Công nén riêng :
1 = h2 - hj= 785 - 728 = 57 kJ/kg
146
19MÁYVÀTBLẠNH.B