Page 147 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 147
Tính toán chu trình
1 - Năng suất lạnh riêng khối lượng :
q = = 1749 - 688 = 1061 kJ/kg
2 - Năng suất lạnh riêng thể tích :
9v ” kJ/m^
3 - Năng suất nhiệt riêng ngưng tụ :
4 - Tỷ số nén :
n . = P|j/Pq = 5,38
5 - Công nén riêng ;
1 = h2~h^ = 1998 - 1749 = 249 kJ/kg
6 - Hệ số lạnh của chu trình :
% 1061
£ = = 4,26
1 “ 249
7 - Hiệu suất exergy :
T - T 50
V = £ = 4,26 0,81
263
Tính toán máy nén
8 - Thể tích hút lý thuyết của máy nén (đã cho) :
Vu = 20m^/h = 0,005556 m^/s
9 - Hệ sô' cấp X :
Với n =5,38 tra đồ thị hình 3.4, máy nén NH3 cỡ trung có A = 0,67
10 - Thể tích hút thực tế v ^ :
Vu = X .Vu = 0,67.20 = 13,4 m^/h
11 - Lưu lượng, thực tế nén qua máy nén :
^ = 0^ =
12 - Năng suất lạnh của máy nén :
o = 31’® 1061 = 9,4 — =9,4 kW(8084 kcal/h)
Qo = = 3600 s
13 - Công nén lý thuyết :
31,9 kJ
= = 24® = 2,21 ^ = 2,21 kW
14 - Hiệu suất nén tra đổ tlìị hình 3.6 cho môi chất NH3 với P|j/Pq =5,38 cđ
= 0,7 5 5 .
15 - Công nén hiệu dụng Ng :
N„
s 2,21
N = - r = = 2,93kW
0,755
142