Page 146 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 146
2 - Năng suất lạnh riêng thể tích :
(4.2) ,
% =
3 - Năng suất nhiệt riêng thải ra ở dàn ngưng
= h2 - h3 , kJ/kg (4.3)
4 - Tỷ số nén :
n = Pk/Po (4.4)
5 - Công nén riêng :
1 = h. hp kJ/kg (4.5)
6- Hệ số lạnh của chu trình ;
Năng suất lạnh thu được. %
£ = (4.6)
Công tiêu tốn 1
7- Độ hoàn thiện chu trình hay hiệu suất exergy :
T - T
V = £ (4.7)
To
Thí dụ 4.1 : Một máy lạnh nén hơi amoniác có thể tích hút lý thuyết V|j=20m^/h,
nhiệt độ ngưng tụ 40°c, nhiệt độ bay hơi -10°c. Hãy xác định chu trình khô, năng
suất lạnh Qg và công nén hiệu dụng Ne.
Giải : Dựa vào đồ thị (hình 2.6) Igp-h của amoniắc cđ thể xây dựng được chu
trình khô theo tị. = 40°c và t =,-10°C. Trước hết kẻ 2 đường p^=0,29 MPa tương
ứng t =-10°C và P|^ = 1,56 MPa tương ứng tjj =40°c (nếu tra đổ thị bảng 2.2 có
p =i2,9l36 bar và P ị. =15,559 bar).
Các điểm nút chu trình :
- Điểm 1 : là điểm cát Pq với đường hơi bão hòa khô X = 1
- Điểm 3 : là điểm cát P|^ với đường lỏng bão hòa x=0
- Điểm 4 : là điểm cát giữa p^^ và h^ = const (đường song song với trục tung và
đi qua điểm 3).
- Điểm 2 là điểm cát giữa P|^ và s = const (đường cong song song với các đường
s = const và đi qua điểm 1) vì S2 = Sj.
Các thông số trạng thái p, T, h của các điểm nút chu trình 1,2,3,4 có thể đọc
đươc trên đổ thị Igp-h. Riêng điểm 1 và 3 có thể tra trong bảng hơi bão hòa 2.2. Các
thông số tra được tập hợp trong bảng 4.1. '
BẨNG 4.1. C hu trin h kh ô N H 3, tị, = 40°c, = -1 0 ° c
1 2 3 4
p, MPa 0,29 1,56 1,56 0,29
t, °c -10 116 40 -10
h, kJ/kg 1749 1998 688 688
V, lĩi^/kg 0,42 - - -
141