Page 152 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 152

6  -  Hệ  số  lạnh  :
                                          179
                                     1     57
                               £  =            =  3,14
        7  -   Độ  hoàn  thiện  chu  trình  :
                                       T  -   T          60
                                 V  =  E         =  3,14.       0,74
                                                         253
        Tính  toán  máy  nén
        8  -  Thể  tích  hút  lý  thuyết  đã  cho  V|J  =  27,lm^/h.
        9  -  Hệ  số  cấp  A
        Với  n  =  6,26  tra  đổ  thị  (h.3.4)  được  A  =  0,62  cho  máy  nén  R22.
        10  -   Thể  tích  hút  thực  tế  :
                                   =  A  .  Vu  =  0,62  .2 7 ,1   =:  16,8  m^/h

        11  -   Lưu  lượng  nén  qua  máy  nén  :
                                    v„      16,8
                                m  =-            =  134,4kg/h
                                           0,125
        12  -   Năng  suất  lạnh  Qq  :

                                   =  m.q^  = 4 1 ^   179  =  6,68kW  (5745  kcal/h)
                                              3600
        13  -   Công  nén  lý  thuyết  :

                                Ns  =  ml  =       .57   =  2,13kW
                                             o d UU
        14  -   Hiệu  suất  nén  hữù ích   =  0,745  (tra  đổ  thị  hình  3.6)  cho  môi  chất  R22,n  =6,26.
        15  -   Công  nén  hữu  ích  :
                                      N„     2,13
                                Ne  =  ^   =       =  2,86kW
                                      7e    0,745
        16  -   Công  nén  tiêu  thụ  :
        Đây  là  loại  máy  nén  hở  truyền  động  khớp  nên  lấy  ;
        -  Hiệu  suất  động  cơ  ÍỊ  I  =  0,90  và
        -   Hiệu  suất  truyền  động   =  0,95

        Vậy  công  suất  tiêu  thụ  :
                                        2,86
                                               =  3,35kW
                                      0,90.0,95
        Chọn  động  cơ  có  công  suất  khoảng  từ  3,7  -ỉ-  7,0kW  tùy  theo  từng  trường  hợp  lắp
   đăt  và  sử  dụng.  Nếu  chọn  3,7  kW  điện  năng  tiêu  thụ  ít  hơn  nhưng  dễ  cháy  máy  nếu
    điện  không  ổn  định.  Neu  chọn  7kW  điện  năng  tiêu  thụ  tăng  do  tổn  thất  ma  sát  tăng
    nhưng  an  toàn  khi  điện  không  ổn  định  và  chế  độ  làm  việc  thay  đổi,  đặc  biệt  trong
    thời  gian  bắt  đầu  vận  hành  buồng  lạnh,  (thường  gọi  xả  lạnh)  đưa  buồng  từ  nhiệt  độ
    môi  trường  xuống  nhiệt  độ  lạnh  yêu  cầu  hoặc  khi  đưa  nhiều  sản  phẩm  co'  nhiệt  độ
    cao  vào  buồng  lạnh  làm  phụ  tải  đột  ngột  tăng  lên.

                                                                                        147
   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156   157