Page 26 - kỹ Thuật Sửa Chữa Xe Máy Năng Cao
P. 26
24 HÙNG LÊ
(Tiếp)
Nội dung
Hạng mục
Mẫu xe Scooter Mẫu xe Max Povver UlẫuxeBackBone
Tính năng khởi động/s Sl5 ắl5 S15
Khoáng cách phanh (dừng xe)/m 6,5 7 6,8
Tóc độ ổn định tháp nhất/{km/h) — S22 —
Tóc độ tói đa/(km/h) 85 90 90
Dừng tăng tóc S16 <16 <16
Tính năng gia
Tính năng tóc/s Tăng tóc vượt Ổl5 á15 <14
Khoáng cách trưọt/m — 250 —
Tính năng leo dóc/(0) 18 20 18
Đinh mức tiêu hao xăng đảm bảo tính 2,1 2,8
kinhté/(ư100km) 2,1
Bán kính guay vòng nhỏ nhát/mm 4000 4200 4000
Loại động cơ — — —
Thương hiệu và tên động cơ — — —
Mô hình Động cơ 4 kỳ Động cơ 4 kỳ Động cơ 4 kỳ
Chân/khởi động Chân/khởi động Chân/khởi động
Phương thức khởi động
bâng điện bằng diện bằng điện
1 van 2 chiễu
Só xi lanh và cách sắp xép 1 van 2 chiểu thẳng 1van2chiéu nằm
nằm
Oường kính xi lanh (mm)*xung trình
51,5x52 56,5x49,5 57,4x57,8
(mm)
Tống dung tích/ml 108,3 124,1 149,6
Động cơ Loại nhiên liệu (nhãn hiệu) Xáng (93) Xăng (93) Xăng (93)
Nhãn hiệu dáu nhớt 10W/40SF 10W/40SF 10W/40SF
Tỷsó nén 9,0:1 9,0:1 9,8:1
Công suất lớn nhát/kW(r/min) 6,00(7500) 6,80(8500) 7,50(7500)
Công suất định mức/kW(r/min) 4,80(7500) 7,40(8500) 7,00(7500)
Mômen xoân cực đại/(N*n(r/min)) 6,88(4500) 8,50(7500) 9,50(6500)
Mức tiêu hao nhiên liêu tháp nhát/g/
367 367 389
(kWh)
Làm mát bằng Làm mát bằng
Phương thức làm mát Làm mát bằng gló
gió quạt gió
Kích thước/mm Dài X rộng X cao 470x315x380 320x295z430 715x405x275
Dung lượng thùng nhiên liệu/L 4,3 11 11
Hệ thõng
nhiên liệu Kiểu bộ ché hòa khi Kiểu van trượt Kiều van trượt Kléu chân không
hút ngang