Page 21 - kỹ Thuật Sửa Chữa Xe Máy Năng Cao
P. 21

KỸ THUẬT SỬA CHỪA XE MAY NÂNG CAO  I   19

      (3)    Phần sau: là ký hiệu đặc trưng kết cấu và đặc trưng công dụng,
  biểu thị bằng chữ cái, ký hiệu phải phù hợp với quy định trong bảng 1 -3
  và  1-4.
  Phán đấu                 Phán giữa    Phán sau  Phán cuối
  □   □                 □   p   p   p   C|II     ru  Ký hiệu đặc
                                                  I—  trưng công dụng
                                              _______ Ký hiệu đặc
      —  Ký hiệu tiêu chí cải tiến                    trưng kết cáu
      —  Ký hiệu phân biệt                    ------------ Ký hiệu sáp xếp
                                    Ký hiệu đường kính xí lanh (biểu thị bằng
                                    số mm của đường kính xi lanh)
                                    Ký hiệu xung trình (E biểu thị động cơ 2
                                    kỳ, động cơ 4 kỳ không ghi ký hiệu)
                                    ■ Ký hiệu hình thức sắp xễp xi lanh
                                    Ký hiệu số xi lanh
             Hình 1 - 4; Sự cấu thành loại hình động C0 đốt trong
      (4)  Phần cuối: là ký hiệu phân biệt.
                 Bảng 1-2: Ký hiệu hình thức sáp xếp xi lanh
               Ký hiệu                        f  nghĩa
             Không có ký hiệu          Xếp thẳng và xi lanh đơn kiểu nằm
                 V                             HinhV
                 p                          Hình nâm ngang

                    Bảng 1-3: Ký hiệu đặc trưng kết cấu
       Ký hiệu      Đặc trư ng k ết cấu  Kỷ hiệu   Đặc tín h  k ết cấu
     Không có ký hiệu  Làm mát bằng nước  s      Kiểu đáu chữThập (+ )
                                                  Có thế đảo ngược (trực
         F          Làm mát bầng gió
                                                   tiếp đổi hướng)
                    Ngưng (tụ) hơi nước
         N                              z             1ãng áp
                       làm lạnh
                   Bảng 1-4: Ký hiệu độc trưng công dụng
       Kỷ hiệu        Công dụng       Kỷ hiệu       Công dụng
     Không có ký hiệu  Loại thông dụng  J          Đầu máy xe lửa
         T             Máy kéo          D           Máy phát điện
                                                 Động cơ tàu thủy, loại cơ
         M             Xe mô tô         c
                                                   bản của máy phải
   16   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26