Page 25 - kỹ Thuật Sửa Chữa Xe Máy Năng Cao
P. 25

KỸ THUẬT SỬA CHỮA XE MÁY NẢNG CAO  I   23

  III.  Tham số kỹ thuật và tính năng của xe máy
  7. Các tham số kỹ thuật chính của xe máy

      Các chỉ tiêu tính năng của xe máy được thể hiện trong bảng tham
  số kỹ thuật chính và bảng tham số kỹ thuật bổ sung.
      Bảng  tham  số  kỹ thuật  gồm  có  bảng  tham  số  kỹ thuật  chính  và
  bảng tham  số  kỹ thuật bổ sung.  Bảng tham số  kỹ thuật chính  là  bảng
  thông dụng biểu thị khái quát loại hình, quy cách, tính năng và tham số
  của xe máy và xe gắn máy, nội dung cách thức xem bảng  1 -5.

                    Bảng 1-5: Tham số kỹ thuật chính
                                            Nội dung
             Hạng mục            Mẫu xe    Mẫu xe Max   MẫuxeBack
                                 Scooter     Power       Bone
             Loại hình xe          —          —          —
           Thương hiệu và tên xe   —          —          —
             Chùng loại           Xe máy     Xe máy     Xe máy
                                Bên phải gióng   Bên phải gióng
            Vị tri in mã VIN                          Bên phải bàn đạp
                                  đáu xe     đáu xe
             Màu thân xe           eỏ         Bạc       Xanh lam
                                                      Xe thề thao Back
            só hiệu phân loại    Xe thường  Xe thường
                                                         Bone
            Tên nhà sản xuất       —          —          —
               Chléu dài tống thể  1910       2010       2120
   Kích thước
               Chiéu rộng tống thế  700       725        730
   chính/mm
               Chiêu cao tóng thế  1070       1140       1270
          Khoảng cách glSa trục trước và trục sau  1230  1275  1495
           Khoảng cách giữa bánh   1/bánh
   Kích thước   trưdc và bánh sau   sau  1/bánhsau  1/bánh sau  1/bánhsau
   chinh/mm
               Khoảng sáng gám xe  130        150        145
                Chiéu cao yên      780        800        720
            Khói lượng xe hoàn chinh trang bị   86  121  140
                 đáy đủ/kg
           Khói lượng toàn bộ lớn nhát của nhà
   Khói lượng    sản xuát/kg       236        271        290
                 Sỗ chỗ ngói       2           2          2
           Tảl trọng lớn nhát của nhà sản xuẫt  150  150  150
   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30