Page 350 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 350
Y thấy hoà tan hết tối đa 2,9 gam bột Ni. Cô cạn nửa dung dịch Y còn lại thì
thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 30,525 gam B. 30,8 gam c. 61,6 gam D. 61,05 gam
Cáu 30: Ba oxit của sắt thường gặp là FeO, PcịO,, Fc,0 4 .
a. Hỗn hợp Y gồm hai trong sô' ba oxit trên. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y
trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa muối sắt, trong đó sô' mol
muối sắt (III) gấp 6 lần sô' mol muối sắt (II).
Viết phưcmg trình hóa học của các phản ứng xảy ra và tìm tỉ lệ sô' mol của
hai oxit trong hỗn hợp Y.
b. Hỗn hợp z gồm ba oxit trên. Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp z cần
vừa đủ 270 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 30,09 gam hỗn
hợp muối sắt clorua khan. Tim m.
3. Hướng dẫn giải bài tập tự luyện
Câu 1: *) Xét 1/ 2 dung dịch X:
Ca"" + HCO" + NaOH ^ CaCO;, ị +Na" + H.,0
( 1)
0 , 0 2 mol
Ca"" + 2 H C O 3 + Ca (OH), ^ 2 C a C 0 3 ị + 2 H 2 O
(2 )
0,03 mol
Chứng tỏ trong phản ứng (1) có Ca"" hết (còn dư H CO 3 )
n. = n = 0 , 0 2 (m ol).
CiV CaCOa
- Tlieo (2 ): n = n ; 0,03(mol)
IICO.; CaC(J3
Vậy trong X có; 0,1 mol C1 ; 0,04 mol Ca""; 0,06 mol HCO j
Theo định luật bảo toàn điện tích, ta tính được sô' mol Na" :
n : 0,1.1 + 0,06.1 - 0,04.2 = 0,08 (mol).
Na+
* Đun sôi dung dịch X:
2 H C O :- > C 0 2 t+ C O ẵ - + H . , 0
0,06 -> 0,03(mol)
Vậy đun cạn dung dịch X thu được CaCO„ C uCIị , NaCl (chất rắn).
Vậy m = m 3 , + m 2_ + m _+m
COị~ cr r ^ Nii
c
cor
=> m = 0,04.40 + 0,03.60 + 0,1.35,5 + 0,08.23
=> m = 8,79 (gam). Đáp án đúng là D.
Câu 2: Theo định luật bảo toàn điện tích ta có;
z = : 2 x + 2 y ( 1 )
2HCO3 + Ca(OH),3 + Ca"" (Ba"") -> 2CaC03 ị (BaCOa) + 2H2O
z z / 2
^ z = 2 .Y .a (2 )
Từ (1, 2) => 2x + 2y = 2.Va => X + y = v.a
351