Page 346 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 346

*  Trường hợp  2:  Cu(NO , ) 2  phản ứng hết.
        V ì  C u(NO , ) 2   đã  phản  ứng  hết   AgNO,  phản  ứng  hết,  các  kim  loại  Al,
        Mg có  thể còn dư.
        Sơ đồ:      Ag"^  +  e  —>   Ag>l              +  2e  —>•  C u ị
                    a   ->   a  —>  a (mol)             2a   ->   4a  (mol)
                         +   2 e     S^VSƠ 2 )
                    0,7  <—  0,35  (mol)
        Ta  có:  a  +  4a  <  0,7  (vì  lượng  electron  do  s^'’  nhận  thành  SO 2  có  thể  còn
        do  A l,  Mg  dư  nhường)  =>  'd  <  0,7/5  =  0,14  =>  Loại  (vì  không  có  phương
         án nào  có a  < 0,14).

     2.  Các bài tập tự luyện
     Câu  1:  Dung  dịch  X chứa  các  ion;  Ca^^,  Na"^,  HCO,'  và  cr,  trong  đó  số mol
         của  ion  Cl'  là  0,1.  Cho  1/2  dung  dịch  X  phản  ứng  với  dung  dịch  NaOH
         (dư),  thu  được  2  gam  kết  tủa.  Cho  1/2  dung  dịch  X  còn  lại  phản  ứng  với
         dung  dịch  Ca(OH ) 2  (dư),  thu  được  3  gam  kết  tủa.  Mặt  khác,  nếu  đun  sôi
         đến  cạn dung  dịch X thì  thu  được m gam  chất rắn  khan.  Giá trị  của m là
         A.  9,21       ’   B.  7,47        C.  9,26           D.  8,79
                                                  (T rích   d ề  th i  T H P T  Q u ốc gia)
     Câu  2:  Dung  dịch  E  gồm  X  mol  Ca^^,  y  mol  Ba^"^,  z  mol  HCO,'.  Cho  từ  từ
         dung  dịch  Ca(OH ) 2  nồng  độ  a  mol/1  vào  dung  dịch  E  đến  khi  thu  được
         lượng  kết  tủa  lớn  nhất  thì vừa  hết  V   lít  dung  dịch  Ca(OH)2 -  Biểu  thức  liên
         hệ  giữa các  giá trị  V ,  a,  X,  y là
         A. V   =  ^  ^  ■   B.  v  = a(2 x + y)  c.  V  = 2a(x + v).  D.  v   =  ^ ^
                 a                                                     a
                                                  (T rích   dê th i  T liP T  Q u ốc gia)
     Câu  3:  Dung  dịch  X   chứa  các  ion:  B a ^ ^ ,K \H S 0 3   và  NO 3 .  Cho  1/2  dung
         dịch  X   phản  ứng  với  dung dịch NaOH  (dư),  thu được  1,6275  gam  kết tủa.
         Cho  1/2  dung  dịch  X   còn  lại  phản  ứng  với  dung  dịch  HCl  (dư)  sinh  ra
         0,28  lít  SO 2  (đktc).  Mặt  khác,  nếu  cho  dung  dịch  X   tác  dụng  với  300  ml
         dung  dịch  Ba(OH ) 2  có  pH  =  13  thì  thu  được  500  ml  dung  dịch  có  pH  (bỏ
         qua  .sự điện  li  của H 2O)  là:
         A.  13'           b!  12           c.  1             D. 2
     Cáu  4:  Dung  dịch  X   có  pH  =  1  chứa  HCl  0,02M  và  H2SO4.  Dung  dịch  Y   có
         pH  =  13  chứa  K O H   0,025  M  và  Ba(OH)2-  Cho  V   lít  dung  dịch Y  vào 0,100
         lít dung dịch X  thu được dung dịch có pH =  12 và m gam kết tủa. Giá trị của
         V  và m là
         A.  0,122 và  1,006  B. 0,14 và 0,932  c. 0,122 và 0,932  D. 0,110 và 0,874
     Câu 5:  Điện phân điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol  AgNO, với  cường độ dòng
         điện  2,68  A,  trong  thời  gian  t  giờ  thu  được  dung  dịch  X   (hiệu  suất quá  trình
         điện  phân  là  100%).  Cho  16,8  gam  bột  Fe  vào  X   thấy  thoát  ra  khí NO  (sản
         phẩm  khử duy  nhất)  và  sau  các  phản  ứng  hoàn  toàn  thu  được  22,7  gam  chất
         rắn.

                                                                            347
   341   342   343   344   345   346   347   348   349   350   351