Page 349 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 349

dịch  X,  được  kết tủa  Y.  Nung  toàn  bộ  lượng  kết  tủa  Y   trong  không  khí đến
          khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn. Giá trị nhỏ nhất của V  là
          A. 800.            B.  lOỎO.          c.  1200.  '   D.  1800.
       Câu  22:  Nung  14,38  gam  hỗn  hợp  KCIO,  và  KMnƠ 4  một  thời  gian  được  hỗn
          hợp  chất  rắn  A  và  1,344  lít  (đktc)  khí thoát  ra.  Cho  dung  dịch  HCl  đặc,  dư
          vào A đến khi  các phản ứng kết thúc thấy có  3,36  lít khí (đktc) thoát ra (cho
          rằng các khí tạo ra đều  thoát hết khỏi dung dịch). Thành phần  %   khối  lượng
          của KMn 0 4  trong hỗn hợp ban đầu bằng
          A.  50%.           B. 65,9%.         cT43,6%.       D. 28,9%.
       Cảu 23:  Cho X mol Fe  tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol  1 1 2 8 0 4  (tỉ lệ X  : y
          =  2:  5),  thu  được  một  sản  phẩm khử  duy  nhất  và  dung dịch  chỉ  chứa  muối
          suníat.  Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là
          A.  2x            B. 2y            C. y         •    D.  3x
                                                    (T rích  đê th i T H P T  Q uốc gia)
       Cáu  24:  Hoà  tan  hết  8,4  gam  một  kim  loại  M  trong  dung  dịch  chứa  hỗn  hợp
          HNO„  H 2SO4 đặc, nóng.  Sau khi  các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,2
          lít hỗn hợp sản phẩm khử gồm NO, NOj, SO2 ( ở đktc,  số mol NO, NO 2 bằng
          nhau).  Kim  loại M là
          A.  Fe (56).      _B.  Mg (24).    C. Ca (40).      D. Cu (64).
       Cáu  25:  Cho  a  mol  hỗn  hợp  kim  loại Mg,  Fe  (có  số  mol  bằng  nhau)  tan  hết
          trong  dung  dịch  chứa  b  mol  HNO,  (tỉ  lệ  a  :  b  =  2  :  9),  thu  được  một  sản
          phẩm  khử  X   duy  nhất  và  dung  dịch  chỉ  chứa  muối  nitrat.  Tổng  số  mol
          electron hỗn hợp kim  loại đã nhường  khi  phản ứng  là
          A. b/2 .          B.  2 b.         c. 2b/3.         D.  3b/2.
       Câu  26:  Cho m  gam  bột Fe vào dung dịch  A gồm  AgNO, và Cu(NO,)2 ,  sau  khi
          các phản ứng  xảy ra hoàn toàn thu được chất  rắn B và dung dịch nước  lọc c.
          Cho  nước  lọc  C  tác  dụng  với  NaOH  dư  thu  được  36,8  gam  kết  tủa  của  2
          hiđroxit  kim  loại.  Nung  kết  tủa  trong  không  khí đến  khối  lượng  không  đổi
          thu được 32 gam hỗn hợp các oxit kim loại.  Giá trị của m là
          A.  14,6 gam.     B.  16,8 gam.    C.  17,4 gam.    D.  18,9 gam.
                                                     (T rích  đ ề  th ỉ T H P T  Q uốc gia)
       Cáu  27:  Hoà  tan  hoàn  toàn  hỗn  hợp  3  kim  loại  Na,  Zn  và  Fe  trong  dung  dịch
          H2SO4  loãng,  dư thu  được  V   lít  H2  (đktc).  Hoà  tan  hoàn  toàn  hỗn  hợp  gồm
          kim  loại  M  (có  hoá  trị  II)  và Fe  trong  II2SO4  loãng,  dư cũng  thu  được  V   lít
          khí H 2 (đktc).  Biết Fe có khối  lượng như nhau trong 2 hỗn hợp và khối  lượng
          của  M  bằng  nửa tổng  khối  lượng  của Na và Zn  trong  hỗn hợp ban đầu.  Kim
           loại M  là
           A.  Mg.          B. Ni.           c. Ca.             D.  Ba.
       Câu  28:  Cho butan qua xúc  tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X  gồm C 4H 1,,,
          C 4HX, C 4Hf, và H 2. Ti  khối  của X   so với  butan  là 0,4.  Nếu  cho 0,6 mol X  vào
          dung dịch brom  (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là
          A.  0,6() mol.    B. 0,36 mol.     C. 0,48 mol.       D.  0,24 mol.
       Câu  29:  Đê  hoà  tan hết  hỗn hợp X  gồm  Cr2 0 „  CuO,  Fe, 0 4   cần  vừa đủ  550  ml
          dung  dịch  HCI  2M,  sau  phản  ứng  thu được dung dịch Y.  Một  nửa dung  dịch



       350
   344   345   346   347   348   349   350   351   352   353   354