Page 352 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 352
pH = 12 > 7 => môi trường kiểm => OH" dư
=> = 10-" (V + 0,1) = 0,0 1(V + 0,1) (m ol)
PTHH: O H - H ,0
Ban đầu: 0,01 0,1V (mol)
Phản ứng: 0,01 0,01 (mol)
Còn: 0 (0 , 1 V - 0 ,0 1 )
:= > 0 ,1V -0 ,0 1 = 0 ,0 1(V + 0,1) = ^ 0 ,1V -0 ,0 1 = 0,01V + 0,001
= > 0 ,0 9 V = 0,0 11 = > V = 0,122(Z)
PTHH; - -> BaSO, ị
Ban đầu: 0,0046 0,004
Phản ứng: 0,004 < - 0,04 0,004 (mol)
m = 0,004.233 = 0,932(g). Đáp án đúng là c.
Cáu 5: Theo bài ra: J ^ • J IICƯ ư n l 1 <!• l l p g = 16,8/56 = 0,3(mol)— J . 0 j 0 / 0 0 ”~ w ị 0 ^ I I 1 U Ì ^ ■'
V ì khối lượng chất rắn lớn hơn khối lượng Fe nên AgNO, còn dư sau khi
điện phân
2 AgNƠ 3 + H^O --)• 2 Ag i + 2 HNO 3 + - O 2 1
2
X ^ X X (m ol)
==> Trong dung dịch X có X mol HNO, và (0,2 - X) mol AgNOv
Giả sử kim loại Fe hết thì chất rắn là Ag
vô lí. Vậy kim loại Fe còn dư.
=>nAj, = 22,7/108 = 0,21(mol) >nAgfj0 3
Fe (N Ơ 3 )2+ 2A g ị
Fe + 2 AgNƠ 3
Do đó:
0 ,5 .(0 ,2 -x )< -(0 ,2 -x ) (0 , 2 - x)mol
3Fe + 8HNO3 -> 3Fe (NO3 )-3 + 2NO + 4H2O
3x /8 <— x(mol)
Chất rắn gồm: (0,2-x)(m o l) Ag
và 0,3 -0 ,5 .( 0 , 2 - x) - 3x / 8 = (1 , 6 + x ) / 8 (mol) Fe
Theo bài ra, ta có:
(0,2 - x). 108 + 56. (1, 6 + x) / 8 = 22,7
:^ 2 1 ,6 -1 0 8 x + ll, 2 + 7x = 22,7
1 =>x = 0 ,l
=> 1 0 1 x = 1 0
n'.n.F _ 0,1.1.96500
Vậy t = = l,00(h). Đáp án đúng là B.
1.3600 2,68.3600
Cáu 6 : Theo bài ra: = 0,15.1 = 0,15 (mol).
Fe + Y —> hỗn hợp kim loại (=> Ag, Fe dư)
=> Trong Y có AgNO, (AgNO, chưa bị điện phân hết).
35.3