Page 355 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 355
Sau dó: HgO - 2 e- -> 2 H^ + - 0 , t
2 ^
4x < - X (m o l)
I.t 2.9650
Ta có: ^ = n^Ị .2 + Dn .4 => - 0 , 0 6 . 2 + X . 4
9650
=> 0,2 = 0,12 + 4x => 4x 0,08 =>x = 0 , 0 2 .
Vậy thể tích khí thoát ra ở anot:
V = Vc,^+Vo^ =(0,06 + 0,0 2).22,4-l,79 2(Z). Đáp án đúng là A.
Câu Ị l : Theo bài ra; lỈKOHdio) = 0-11-2 = 0,22 (mol).
*^KOH(140) = 0,14.2 = 0,28 (mol).
Khi cho 110 ml dung dịch KOH vào X thì KOH thiếu:
ZnS0 4 + 2KOH Zn(OH)2ị + K 2SO4
0,22 0 , 1 1 (mol)
Suy ra: a = 0,11. 99 = 10,89 (gam)
Khi cho 140 ml dung dịch KOH vào X thì ZnSƠ4 hết, KOH dư đã hoà tan
một phần Zn(OH)2 :
Z n S 0 4 + 2 K 0 H --------------y Z n ( O H ) 2 ị + K 2 S O 4
X 2x X
Z n ( O H ) 2 + 2K O H -------------> K 2 [ Z n ( O H ) 4 ]
y 2 y
Ta có: |2 x + 2y = 0,28 J X = 0,125
99.(x - y) = 10,89 ly = 0,015
Vậy m 2 ngo = 161.x = 161.0,125 = 20,125 (gam). Đáp án đúng là A.
Câu 12: Theo bài ra: nKOH(i) - 0,22 (mol);nKo„(2 ) = 0,28 (mol)
Gọi X là số mol ZnS0 4 ban đầu.
* T rư ờng hợp 1: x < 0 ,2 2 /2 = 0 ,ll(m o l)
Tức là lượng ZnS0 4 phản ứng hết với 0,22 mol KOH.
PTPƯ: ZnS 0 4 + 2K O H ------- )■ Zn (OH )2 + K 2SO 4
X -> 2x
Zn(O H ) 2 + 2 K O H - -> K 2 [Zn(OH)4 ]
(0 , 1 1 - x ) < - (0 , 2 2 - 2 x)
Zn(O H ) 2 + 2K O H --------->K 2 [Zn(OH)4 ]
(0 ,14 -x )< -(0 ,2 8 -2 x )
X -( 0 ,1 1 - x) _ 3
Ta có:
x -( 0 ,1 4 -x ) ~ 2
9v — n 11 ^
------ ^ ^ = -= > 4 x -0 ,2 2 = 6 x -0 ,4 2
2 x -0 ,1 4 2
=> 2x = 0,2 => X = 0,1 (thoả mãn điều kiện).
Vậy m = 161.x = 161.0,1 = 16,10 (gam). Đáp án đúng là A.
356