Page 358 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 358
=> ^ „ 2 0 = "híx/ 2 = 0,64/ 2 = 0,32 (mol).
Vậy tổng khối lượng CO 2 và H 2O thu được là:
m = ni(,Q +ưiH o “ 44 + 0,32.18 = 18,96 (gam).
Đáp án đúng là D.
C hú ý: Sử dụng định luật bảo toàn nguyên tố để giải bài tập trên.
Câu 18: Khí X phải là Op 2 (oxi Aorua, khí không màu, mùi đặc biệt, có tính oxi
hóa mạnh, phân tử X do 3 nguyên tử của hai nguyên tố ở cùng một chu kì
nhỏ tạo nên ): nx = 0 , 1 (mol).
PTHH: Op 2 + 2Cu ------ ^ CuO + Cup2
0,1 0,1 0,1
Vậy m = 0,1.80 + 0,1.102 = 18,2 (gam). Đáp án đúng là D.
C hú ý; Khí Op2 (oxi Aorua): khí không màu, mùi đặc biệt, có tính oxi hóa
mạnh, phân tử X do 3 nguyên tử của hai nguyên tố ở cùng một chu kì nhỏ tạo
nên.
Cáu 19: PTHH của phản ứng xảy ra;
5SO2 + 2 K M n Ơ 4 + 2H 2O K 2SO4 + 2 MnSƠ4 + 2 H 2SO4
0,05M 0,05M
= 0,05.2 = 0,1M : pH = l. Đáp án đúng là A.
C hú ý: Phản ứng này có hệ số của KMn 0 4 bằng hộ số của H2SO4. V ì vậy
nồng độ phản ứng của kali pemanganat bằng nồng độ của axit sunfuric tạo
thành.
Cáu 20: Theo bài ra: nx = 0,03 (mol).
PTHII của phản ứng xảy ra:
3C„H2,' + 2KMnƠ4 + 4 H 2O — ^ 3CJÌ2n(OH)2 + 2MnƠ2 + 2KOH
0,03 ^ 0,02 (mol)
Vậy V = 0,02/0,01 = 2 (lít).
Đáp án đúng là B.
C hú ý; Mọi anken phản ứng với dung dịch KMn 0 4 loãng, lạnh đều có cùng
một bộ hệ số cân bằng:
3C„H2n + 2KM n04 + 4 H 2 O -------- > 3CnH2n(OH)2 + 2Mn02 + 2KOH.
Cáu 21: Theo bài ra: =3,4 (mol)
Trong 32 gam chất rắn thu được chắc chắn có Fe 2 0 3
4pe (IntngA) < 2 .3 2 /16 0 = 0,4 (mol)
=> 0 4 ^ <0,4 (mol)
Ta thấy, từ tối đa 0,4 mol A tạo ra được 3,4 mol NO 2 => A có thể là PeS2
hoặc CuPeS2.
* Nếu A là CuPeS2;
2 CuFeS 2 + 3 6 HNO 3 -> CuSƠ 4 + (SO4 > 3 Cu (NO 3 >2 + 3 4 NO 2 + I 8 H 2 O
0,1 0,1 < - 0,1 ^ 3,4(mol)
(V có giá trị nhỏ nhất khi trong phản ứng này không sinh ra H ^ S O ị).
359