Page 354 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 354
Cáu 8: Theo bài ra; Uxd) = 89,6/22,4 = 4 (Kmol)
í^CaCOa =0,015(m ol); nx(2) = 1,12 /2 2 ,4 = 0,05(mol)
Gọi X, y, z lần lượt là số mol co , CO 2 và O 2 trong 1,12 lít X.
Theo bài ra ta có: X + y + z = 0,05 (1)
28x + 44y + 32z
= 16,7.2 = 33,4=>28x + 44y + 32z= 1,67 (2)
0,05
PTHH: CO 2 + Ca(OH ) 2 CaCO^ị + H 2O
y -> y
=>y = 0,015 (3)
Từ (1), (2), {3 )= > x = 0,0275; y = 0,015; z = 0,0075
Suy ra trong 1,12 lít X có số mol nguyên tử oxi là:
0,0275 + 0,015.2 + 0,0075.2 = 0,0725 (mol)
=> Trong 89,6 khí X có số mol nguyên tử oxi là:
0,0725.89,6.1000
5800 (mol)
1,12
Phương trình điện phân: 2A I2O 3 4A1 + 3 O 2
11600/3 ^ 5800/2 (mol)
11600.27
Vậy m 104,4 (kg). Đáp án đúng là B.
3.1000
Cáu 9: Theo bài ra; n,j|„ = 0,3 (mol); = 0,2 (mol);
CuSO., + 2 N aCl ^ C u i + c ự + Na 2SƠ 4
a —> 2 a -> a (mol)
* Trường hợp 1: Dung dịch X chứa NaOH
2 N aC l '+ 2 H 2O ^ 2 NaOH + c ự + H 2T
2 x -> 2 x x
2 N aOH + AI2 O 3 -> 2 NaA 1 0 2 + HgO
2x -> X
, ía + x = 0,3
Ta có: /
Ị x = 0 , 2
Vậy m = (2a + 2x).58,5 + 160a = 51,1 (gam). Đáp án đúng là B.
* Trường hợp 2: Dung dịch X chứa H2SO4
CUSO 4 + H 2 O Cu + H 2SO 4 + I/ 2 O 2
y -> y ^ 0 ,5 y
3 H 2SO 4 + AI2O 3 —> A l2(S 0 4 ) 3 + 3 H 2O
y ^ y/3
[a + 0,5y = 0,3 Ja = - 0 , 6
Ta có: Loại trường hợp này.
[y /3 = 0,2 " ^ ly = 0,6 ■ ^
Cảu 10: Các quá trình xảy ra ở anot (+):
Trước tiên: 2 C r - 2 e --------->C l2 1
0 , 1 2 ^ 0 , 1 2 -> 0,06 (mol)
355