Page 347 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 347
Giá trị của t là
A. 2 ,Ổ0 B. 1 , 0 0 c. 0,50 D. 0,25
Cáu 6 : Điên phân 150 ml dung dịch AgNO, IM với điện cực trơ trong t giờ,
cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiộu suất quá trình điện phân là
100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí z. Cho 12,6 gam Fe vào Y,
sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của Giá trị của t là:
A. 1,2. B. 0,3. c. 0,8. D. 1,0.
(T rích đ ể th i T H P T Q uốc gia)
Cáu 7: Tiến hành điện phàn dung dịch 500 ml hỗn hợp AgNO,; Cu(NO,)2;
PeCNOrì^; Pb(NO, ) 2 ( các chất có cùng nồng độ 0 ,2 M) bằng dòng điện có
cường độ 9,65A. Để thu được 560 ml khí thoát ra ở catot thì cần thời gian
điện phân là (thể tích khí đo ở đktc, điện cực trơ, hiệu suất điện phân 1 0 0 % )
A.’4500s. B. 8500s. C. 6500s. D. looíos.
Cáu 8 : Điện phân nóng chảy AI2O, với các điện cực bằng than chì, thu được m
kilogam AI ở catot và 89,6 m^ (đktc) hỗn hợp X ở anot. Tỉ khối của X so với
H 2 bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch Ca(OH ) 2 dư, thu
được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 144,0 B. 104,4 c. 82,8 D. 115,'2
(T rích đê th i T H P T Q u ốc gia)
Cảu 9: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CUSO4 và NaCl
(hiệu suất 1 0 0 % , điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện
phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít
khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam AI2O,. Giá trị của m
là
A. 25,6 B. 51,1 C. 50,4 D. 23,5
(T rích dê th i T H P T Q u ốc gia)
Câu 10: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CUSO4 và 0,12 mol
NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ờ anot sau
9650 giây điện phân là
A. 1,792 lít ' B. 2,240 lít C. 1,344 lít D. 2,912 lít
Câu 11: Hòa tan hết m gam ZnS0 4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung
dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung
dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,125. B. 12,375. ' C. 22,540. D. 17.710
(T rích đ ể th i T H P T Q u ốc gia)
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnS0 4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho
110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác,
nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 16,10 B. 32,20 C. 17,71 D. 24,15
(T rích đê th i T H P T Q u ốc gia)
Cảu 13: Cho hỗn hợp K 2CO,và NaHCO, (tỉ lệ mol 1 : 1 ) vào bình dung dịch
Ba(HCO), thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl
348