Page 345 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 345
=> Hỗn hợp khí giảm 1,55 - 0,9 = 0,65 (mol) = (lượng H 2 đã phản ứng
hết).
- Số mol khí X phản ứng với AgNO,/NH,:
ưx(i) = Hx - ny = 0,9 - 0,45 = 0,45 (mol)
- V ì số liên kết n bảo toàn nên: n,t = njj + + n,t(X)
=í> n„(X) = 2 , 2 - 0,65 - 0,55 = 1
* PTHH của X với dung dịch AgNO^/NH^
CHe^CH + 2AgN03 + 2NH3 ^ AgC=CAgị + 2NH,NƠ3
a -> 2 a -> a (mol)
C H = C -C H = C H 2 + AgNƠ 3 + N H 3 A g C ^ C -C H =C H 2Ì + N H 4NO 3
b —> b —> b (mol)
CH=C-CH2-CH3 + AgNOa + NH3 -> A gC^C-CH a-CH si + NH4NO3
c —> c —> c (mol)
a + b + c = 0,45(nx(jj) a = 0,25
Ta có: < 2a + b + c = 0,7 (n^gNOa) b = 0 ,l
2a + 3b + 2c = 1 ) c - 0 , 1
Vậy m = 0,25.240 + 0,1.159 + 0,1.161 = 92 (gam). Đáp án đúng là B.
N i,t°
-> CHSC-CH2-CH3.
C hú ý: PTHH: CH =C-CH =CH 2 + H 2 — — > U1"1=L.-UM2-«^H3.
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm AI và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNƠ 3
a mol/1 và Cu(N 0 3 ) 2 2a mol/1, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng
với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO 2 (ở đktc, là sản
phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 0,25 B. 0,30 c. 0,15 D. 0,20
(T rích đê th i T H P T Q uốc gia)
H ư ớng dẩn giải
7,84
Theo bài ra: OgQ = 0,35 (mol);
22,4
n- ^^gN0 3 = a (mol); nc„,N0 3 ) 2 = 2 a (mol)
* Trường hợp 1: Cu(NO , ) 2 chỉ phản ứng một phần; .
V ì C u(N 0 3 ) 2 còn dư nên AgNO, (phản ứng trước AgNO^), AI và Mg đều
phản ứng hết.
Sơ đồ: Ag”^ + e ^ A g i Cu^”^ + 2 e —>■ C u ị
a —> a -> a (mol) X —^ 2 x —^ X (mol)
S^" + 2 e ^ S^"(S0 2 )
0,7 <— 0,35 (mol)
ía + 2 x = 0,7 ja = 0,3
Ta có;
|l0 8 a + 64x = 45,2 ^ [ x = 0,2 (x < 2a)
Vậy giá trị của a = 0,3 (thoả điều kiện X < 2a => 0,2 < 0,6)
Đáp án đúng là B.
346