Page 340 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 340
H 2N -C H 2-CO H N -CH 2-COOH + 2NaOH 2 H 2N -CH 2-COONa + H ịO
b (mol) (không tạo ra chất khí)
ịl2 4 a + 132b = 25,6 J a = 0 ,l
[2 a = 0 , 2 ^ | b - 0 ,l
H 4NOOC-COONH 4 + 2HC1 H HOOC-COOH + 2NH.C1
0 , 1 ^ 0 , 1 (mol)
0 H
H 2N -CH 2-CO HN-CH 2-COOH + 2HC1 -> 2 C 1H ,N -CH 2-C 0
0 , 1 0 , 2 (mol)
Chất hữu cơ gồm: 0,1 mol HOOC-COOH; 0,2 mol ClH ,N -CH 2-COOH
Vậy giá trị m = 0,1.90 + 0,2.111,5 = 31,3 (gam).
Đáp án đúng là B.
C h ú ý: Peptit (mạch hở, n liên kết peptit) + nH 2Ơ + (n+l)HCl muối (dạng
ClH,N -R-CO ÒH).
Cáu 28: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư)
và KN O 3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp
khí Y gồm N j và H 2 . Khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 16,085 B. 14,485 c. 18,300 D. 18,035.
(T rích đê th i T H P T Q uốc gia)
H ư ớng dấn giải
Phân tích: V ì có khí H 2 tạo ra nên lượng ion NO,' đã bị khử hết, do đó muối
gồm M gQ 2, K C l và có thể có NH4CI (xác định dựa vào bảo toàn electron).
Còn lượng K C l (xác định dựa vào bảo toàn nguyên tố nitơ => KNO,).
3,48 0,56
Theo bài ra: n^g = = 0,145 (mol); ny = = 0,025 (mol)
24 22,4
* Xác định số mol (a mol) và H 2 (b mol) trong Y:
a + b = 0,025
a = 0 , 0 2
Tacó: a _ 1 1 ,4 .2 -2 _ 20,8 4
b = 0,005
b “ 2 8 -1 1 ,4 .2 5,2 1
* Các quá trinh nhường - nhận electron:
Mg - 2e ^ Mg^^ 2H" + 2e H 2t
0,145 ^ 0,29 (mol) 0,01 < - 0,005 (mol)
2N^' + lOe -^ N 2t + 8 e N’’ (NH 4^) (dd)
0,04 <— 0,2 < - 0,02 X < - 8 x < - X (mol)
V ì lượng electron được bảo toàn nên: 0,29 = 0,01 + 0,2 + 8 x => X = 0,01
V ì có khí H 2 thoát ra => ion NO,' đã phản ứng hết. Do đó các muối trong
dung dịch đều là muối clorua (MgCl2, KCl, NH4CI).
* Xác định lượng KNO, ban đầu: . = 0,04 + 0,01 = 0,05 (mol)
*Ka = n K N O , = 0,05 (mol) (bảo toàn nguyên tố kali)
Vậy khối lượng muối: m = 0,145.95 + 0,05.74,5 + 0,01.53,5 = 18,035 (gam)
Đáp án đúng là D.
341