Page 335 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 335

vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y , thu được kết
         tủa z.  Nung  z  trong không  khí đến khối  lượng  không  đổi,  thu  được  6 gam
         chất  rắn.  Mặt  khác,  cho  Y   tác  dụng  với  dung  dịch  AgNO,  dư,  thu  được  m
         gam kết tủa. Giá trị của m là:
         A.  32,65        ’b .  10,80       c. 32,11         D.  31,57
                                                   (T rích đê' th i T H P T  Q u ốc gia)
                                   H ư ớng dẫn giải
         * Xác định số mol mỗi kim loại Mg (a mol), Fe (b mol):
         Sơ đồ phản ứng:
            ÍFe                                                    KK    Fe,0
                          X  (oxit)      >  Y  (dd)        >  z i          2 '-'3
            iMg                                                          MgO
                Í24a + 56b = 4,16     ía = 0,01
         Ta có:
              .  [40a + 160.0,5b = 6   [b = 0,07
         * Xác định lượng kết tủa AgCl:
         Ta có:  mo^  = 5,92 - 4,16 =  1,76 (g)   Ho = 0,11 (mol) =   (,„i„

         Sơ đồ:     O-^  +  2HC1  -      H^O  +  2C1-
                    0,11              ->         0,22 (mol)
                    c r   +  AgNO,    —>  A g C lị  +  NO,-
                    0,22              —>  0,22 (mol)
         * Xác định lượng kết tủa Ag (nếu có):
         Theo bảo toàn eìectron:   n,   Fc cho)  = n, ,o, Ag+ nhân)
         => 0,01.2 + 0,07.3 = 0,11.2 + n^g.l  => n^ị, = 0,01  (mol).
         Vậy kết tủa gồm AgCl và Ag: m = 0,22.143,5 + 0,01.108 = 32,65 (g).
                                                               Đáp án đúng là A.
         C h ú  ý :  Kim  loại Ag sinh ra là do;  2Fe + O 2  — —>  2FeO;
             3Fe + 2O2  ——>  Fe304i      FeO + 2HC1 ------ >  FeCl2 + H2O
             Fe 3Ơ4 + 8 H C 1--------- >  2 FeC l3 + PeCla +  4 H 2O
             FeC l2 +  SAgNOa (dư)  --------->  Fe(N 0 3 ) 3  +  2 A g C lị + A g ị.
     Cáu  22:  Đốt  cháy  hoàn  toàn  13,36  gam  hỗn  hợp  X   gồm  axit  metacrylic,  axit
         ađipic,  axit  axetic  và glixerol  (trong  đó  số mol  axit  metacrylic  bằng  số mol
         axit  axetic)  bằng  O 2  dư,  thu  được  hỗn  hợp  Y   gồm  khí  và  hơi.  Dẫn  Y   vào
         dung dịch chứa 0,38 mol  Ba(OH)2 . thu được 49,25  gam kết tủa và dung dịch
         z. Đun nóng z  lại  xuất hiện kết tủa.  Cho  13,36 gam  hỗn hợp X  tác dụng với
         140 ml dung  dịch  KOH  IM,  sau khi  các phản  ứng  xảy  ra hoàn toàn,  cô  cạn
         dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
         A.  14,44 gam     B.  18,68 gam    c.  13,32 gam    D.  19,04 gam
                                                   (T rích đ ề  th i T H P T  Q u ốc gia)
                                   H ư ớng dẫn giải
         Phân tích:  Quy đổi hỗn hợp X  (gồm C 4H(^0 2 , Cf,H,„0 4 , C2H4O2, C3H3O3,



      336
   330   331   332   333   334   335   336   337   338   339   340