Page 333 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 333
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: n^^oH = = 0 ,6 (mol).
VI: rig : n^aOH = 0,2 ; 0,6 = 1 : 3
=> E là este ba chức (RCOO)3 R
PTPƯ: (RC 0 0 >3 R -f 3NaOH 3RCOONa + R (O H ) 3
0 , 6 0 , 6 mol
Suy ra: = ^ = 72,7
=>R + 44 + 23 = 72,7= > R = 5,7
Suy ra: R i = H (R i < 5,7) Có axit HCOOH.
* T rư ờng h ợp I : Este E có dạng (HCO O ) 2 (R 3 COO)R
PTPƯ: (HC0 0 ) 2 (R3 C 0 0 )R+ 3NaOH ^ 2HCOONa + RgCOONa + R(OH ) 3
0,6 —> 0,4 —>• 0,2
Ta có: 0,4.68 + 0 , 2 .(R 3 +67) = 43,6
=^ R 3= 15 (C H 3)
=> Có axit CH 3COOH.
Vậy 2 axit là HCOOH và CH 3COOH. Đáp án đúng là
B.
* Trư ờng hợp 2: Este E có dạng (HCO O )(R 2 COO)2 R
PTPƯ; (HCOO) (R2C 0 0 )2 R + 3NaOH -> HCOONa + 2 R 2COONa + R(OH ) 3
0,6 ^ 0,2 0,4
Tacó: 0,2.68 + 0,4.(R2+67)=43,6 R 2 = 8 (loại).
Câu 19: Cho 3,2 gam Cu vào a gam dung dịch H2SO4 98% thu được V| lít khí,
lượng Cu còn lại tiếp tục cho vào b gam dung dịch HNO3 6 8 % thu được V2
lít khí. Sau hai lần phản ứng khối lượng Cu còn lại là 1,28 gam, biết V| + V2,
= 1,12 lít. Pha trộn hỗn hợp gồm 2a gam dung dịch H2SO4 98% và 3b gam
dung dịch HNO3 6 8 % , sau đó pha loãng dung dịch thu được bằng H2O thì
được dung dịch X. Cho 5,76 gam Cu vào dung dịch X thu được V3 lít khí
NO. Biếi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc. Tính V3.
H ư ớng dẫn g iải
Theo bài ra số mol đồng là: tto, = 1,92 : 64 = 0,03 (mol)
2+
Cu ^ Cư 2 e
0,03 . 0,06
S O / + 4H^ + 2 e SO 2 + 2 H 2O
4x 2x
NO, + 2 H* + le - NO 2 + 2 H 2O
2 y y y
Ta có: X + y = 0,05 (1)
2 x + y = 0,06 (2)
334