Page 334 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 334
Giải hệ ta được: X = 0,01; y = 0,04.
Khi lấy 2a gam dung dịch H 2SO4 98% ưộn với 3b gam dung dịch HNO 4 6 8 %
rồi pha loãng dung dịch thì dung dịch thu được chứa H 2SO4 loãng và HNO 3
loãng.
Khi cho 0,09 mol Cu vào dung dịch X thì khí thoát ra là NO theo PTHH:
3Cu +=8 H^ + 2 N 0 ,--^ 3 C u^^ + 2N 0 + 4 H 2 0 (*)
Từ (*) ta thấy Cu phản ứng hết nên nf4o = (2/3)ncu = 0,06 mol.
Vậy ¥ 3 = 0,0 6 . 22,4 = 1,344 lít.
Cáu 20: Hỗn hợp X gồm Al, FC3 0 4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25 % khối lượng
hỗn hợp. Cho 1,344 lít c o (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thòi
gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí z có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hoà
tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa
3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,0 B. 9,5 c. 8,0 D. 8,5
(Trích đ ề th i T H P T Q u ốc gia)
H ư ớng dẫn giải
Phưcíng pháp: Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng (khối lượng X, khối
lượng muối) và định luật bảo toàn electron (lượng electron do kim loại và
CO nhường bằng lượng electron do o nhận (thành oxit) và N^”’ nhận (thành
NO).
_ 1 344 0 896
Theo bài ra: n^n = ’ - = 0,06 (mol); n^o = ’ = 0,04 (mol).
22,4
* Trong z có CO 2 (x mol) và c o dư (y mol):
X + y = 0,06
X = 0,03
Ta có; X 18 .2 -2 8 _ 8 _ 1 :
y = 0,03
y ~ 4 4 -18 .2 ~ 8 ~ 1
0,25m
™o(X) “ (gam) => n 0(X) (mol)
* Theo bài ra: 16
(10 0 -25)m
^A l,F e,C u(X ) ~ = 0,75m(gam)
100
Mà m = m AI, Fe. Cu + m.
muối
NO,
2,33m
m _ = 3,08m - 0,75m = 2,33m (gam) ^ n (mol).
NO, 62
* V ì lượng electron được bảo toàn nên ta có:
; do đó:
(AI, Fc, Cu nhuímg) ^ N 0 3 "
2,33m _ 0,25m
2 - 0,03. 2 + 0,04. 3 => m = 9,478.
62 16
Vậy giá trị m gần 9,5 nhất. Đáp án đúng là B.
Câu 21: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O 2 , thu được 5,92
gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl
335