Page 336 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 336
trong đó sô' mol C4H6O2 bằng C2H4O2) thành a mol QH|,)04 và b mol
c ,h ; o ,.
_ _ __ 49 25
Theo bài ra: Kết tủa là BaCO,: = 0,25 (mol);
" koh = 0 ,14 .1 = 0,14 (mol).
* Xác định số mol CO 2 sinh ra:
CO 2 + Ba(OH > 2 ---------► BaCO^ị + H 2O
0,25 < - 0,25 < - 0,25 (mol)
2 CO 2 + Ba(OH > 2 Ba(HCO , ) 2
0,26 <r- (0,38 - 0,25) (mol)
(Ba(HCO , ) 2 ■ > BaCO^ị + CO 2 + H 2O)
==> Tổng sô' mol CO 2 : n^o = 0,25 + 0,26 = 0,51 (mol).
* Quy đổi hỗn hợp X (gồm C 4Hft0 2 , QH|(|0 4 , C 2H 4O 2, QH^O,, trong đó sô'
nấol C4Hfi0 2 bang C^H402) thanh a moi Q H |„04 và b rrìol QHịịO,.
Sơ đồ phản ứng cháy: C 6HH1O 4 -> 6 CO 2 + _
a ->• 6 a (mol)
+0 .
C,H«0 , 3CƠ2
b 3b (mol)
Í146a + 92b = 13,36 ía = 0,06
Ta có: ( _ _ => (
[6 a + 3b = 0,51 [b = 0,05
* X tác dụng với KOH (chỉ có Q H | ( | 0 4 tác dụng):
Sơ đồ phản ứng: CfiH|(Q4 + 2KOH > Q H , 0 4 K 2 + 2 H 2O
0,06 - > 0 , 1 2 ^ 0,06 (mol)
Chất rắn gồm: 0,06 mol CftH((0 4 K 2 và 0,14 - 0,12 = 0,02 mol KOH
=> Khối lượng chất rắn; m = 0,06.222 + 0,02.56 = 14,44 (gam).
Đáp án đúng là A.
C h ú ý: C4Hfi02 + C2H4O2--------- > CfiH|(,04 = CTPT axit ađipic.
Câu 23: Điện phân dung dịch X chứa a mol CUSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực
trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây,
thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì
tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất
điện phân 1 0 0 % , các khí sinh ra không tan trong dung dịch.
Giá trị của m là:
A. 0,15 B. 0,24 c. 0,26 D. 0,18
(T rích đ ề thi T H P T Q uốc gia)
H ư ớng dẩn giải
Phân tích: Khi K C l bị điện phân hết thì số mol khí CI2 tạo ra là 0,1 mol (2,24
lít) < 2,464 (lít) trong thời gian điện phân t giây thì KCl đã hết. So sánh
thời gian và thể tích khí sinh ra => trong thời gian điện phân t giây thì H 2O
337