Page 339 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 339
Theo bài ra; = 0,03 (mol); =0,11 (mol).
Kết tủa là Al(OH),: nAi(OH)3 = - ^ =0,1 (mol)-
7o
* Xác định lưcmg AI phản ứng với oxit sắt:
PTHH: AI + H^O + N a O H --------- ), NaAlO^ + - H t
2
0,02 <r 0,03 (mol)
NaAlƠ 2 + CO 2 + H 2O -)■ A l(O H ),ị + NaHCO,
0 , 1 <— 0 , 1 (mol)
V ì nguyên tố nhôm bảo toàn nên Hai (nhiệ. nhõn.) = 0 , 1 - 0 , 0 2 = 0,08 (mol)
’^Ai2 0 3 = 0,08/2 = 0,04 (moi).
* Xác định lượng sắt sinh ra từ phản ứng nhiệt nhôm
PTHH: 2Fe + 6 H 2SO4 - > Fe2(S0 4 ), + 3 SO2 + 6 H 2O
0,22/3 < - 0 ,11/3 ^ 0 ,ll(mol)
Fe + Fe2(S0 4 ), — > 3FeS04
X - > X 3x (mol)
Ta có: 152.3X + 400.(0 ,11/3 - x) = 15,6 => X = 0 ,05/3
=> Lượng Fe sinh ra; np,. = 0,22/3 + 0,05/3 = 0,27/3 = 0,09 (mol).
* Xét phản ứng nhiệt nhôm:
AI + Fe,Oy------ > AI2O, + Fe
0,08 (mol) m (gam) 0,04 (mol) 0,09 (mol)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng trên, ta có:
0,08.27 + m = 0,04.102 + 0,09.56 ^ m = 6,96 (gam).
Đáp án đúng là c.
Cáu 27: Hỗn hợp X gồm chất Y (C 2HXN2O 4) và chất z (C 4HXN2O 3); trong đó, Y
là muối của axit đa chức, z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng
với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6
gam X lác dụng với dung dịch H Cl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá ưị
của m là
A. 20,15 B. 31,30 c. 23,80 D. 16,95
(T rích đ ề th i T H P T Q u ốc gia)
H ư ớng dẩn giải
Phân tích; - V ì Y là muối của axit đa chức
=> Y là muôi điamoni oxalat H4NOOC-COONH4.
- z là đipeptit mạch hở
^ z là H 2N -CH 2-CO HN -CH 2-COOH (Gly-Gly)
PTHH:
H4NOOC-COONH4 + 2NaOH ^ NaOOC-COONa + 2NH3T
a —> 2a (mol)
340