Page 344 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 344
Câu 32: Cho m gam P2O 5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi
các phản úng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X,
thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,30 B. 8,52 c. 12,78 D. 7,81.
(T rích d ề th i T H P T Q uốc gia)
H ư ớng dần giải
Phân tích: Giả sử m = 142 gam (1 mol p2 0 <;) chỉ tạo ra tối đa số gam muối là
328 gam (2 mol Na,P 0 4 ) < 3m (3.142 = 426 gam) ^ NaOH còn dư (=>
muối tạo ra là Na,P 0 4 ).
Theo bài ra: nNaOH = 0,2535.2 = 0,507 (mol)
PTHH: P ,0 - ' 5 + 6 NaOH 2 Na 3 P 0 4 + 3 H 2O
2 '
m 6 m
(moi)
142 142 142
2 m
mol N a 3 P 0 4 i
142
Sau phản ứng gồm: / 6 m
0 ,5 0 7 - mol NaOH
142.
2 m 6 m^
Ta có; 164. + 40. 0 ,5 0 7 - = 3m => m = 8,52.
142 142
Đáp án đúng là B.
Câu 33: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen
(0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời
gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 19,5. Khí X phản ứng
vừa đủ với 0,7 mol AgNO, trong dung dịch N H 3, thu được m gam kết tủa và
10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của m là
A. 76,i ’ B. 92,0 c. 75,9 D. 91,8
(Trích đ ể th i T H P T Q uốc gia)
H ư ớng dẫn giải
Phân tích: Vận dụng tổng hợp các phương pháp: Bảo toàn khối lượng, tăng -
giảm số mol khí và bảo toàn số liên kết n ( 1 phân tử H 2 hoặc 1 phân tử Br2
phản ứng sẽ làm giảm 1 liên kết 7t).
Theo bài ra: ny = = 0,45 (mol)
22,4
* Hỗn hợp khí ban đầu có:
- Số mol khí: n = 0,5 + 0,4 + 0,65 = 1,55 (mol)
- Khối lượng; m = 0,5.26 + 0,4.52 + 0,65.2 = 35,1 (gam)
- Số liên kết n: n„ = 0,5.2 + 0,4.3 = 2,2 (mol)
* Xét hỗn hợp khí X , Y :
- V ì khối lượng bảo toàn nên: mx = m = 35,1 (gam)
=> Số mol hỗn hơp khí X; nx = = 0,9 (mol)
Mx 19,5.2
345