Page 348 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 348

0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml.  Biết  toàn bộ Y
      phản ứng ^^Jra đủ với 200 ml dung dịch NaOH  IM. Khối lượng kết tủa X  là
      A.  3,94 gam.     B.  11,28 gam.   c. 7,88 gam.     D. 9,85 gam.
                                                 (Trích đ ể  th i T H P T  Q uốc gia)
   Câu  14:  Hỗn hợp khí X  gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối  so
      với H,  là  17.  Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X  rồi hấp thụ toàn bộ sản
      phẩm  cháy  vào bình dung  dịch  Ca(OH ) 2  (dư)  thì khối  lượng  bình tăng  thêm
      m gam.  Giá trị của m là
      A.  3,39.         B.  6,6.         c. 5,85.         D.  7,3.
                                                 (Trích đ ề  th i T H P T  Q uốc gia)
   Câu  15:  Một hỗn hợp X  gồm C2Hft, C,Hfi, C4Íĩft có tỉ khối  so với  H2 là  18,6.  Đốt
      cháy  hoàn  toàn  4,48  lít  hỗn  hợp  X   (đktc),  sản  phẩm  cháy  cho  lần  lượt  qua
      bình I đựng dung dịch  H2SO4 đặc (dư), bình II đựng dung dịch KOH (dư) thì
      khối lượng bình I, II tăng lần lượt là
      A. 21,6 gam và 26,4 gam.           B.  10,8 gam và 26,4 gam
      c.  10,8 gam và 22,88 gam          D. 20,8 gam và 26,4 gam
                                                 (Trích đê th i T H P T  Q uốc gia)
   Cáu  16:  Hỗn  hợp  A  gồm  C3H4,  C^Hịì,  C,Hft  có  tỉ  khối  so  với  H2  bằng  21.  Đốt
      cháy hoàn toàn  1,12 lít hỗn hợp A (đo ở đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
      vào bình đựng nước vôi trong dư. Độ tăng khối lượng của bình  là
      A.  9,3 gam.      B.  10,6 gam.     C.  14,6 gani.   D.  12,7 gam.
                                                 (Trích đê thi T ỈIP T  Q uốc gia)
   Câu  17:  Hỗn hợp X  có tỉ khối so với Hj là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi
      đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng CO2 và H 2O thu được là
      A.  16,80 g.         B.  18,60 g.   c. 20^40 g.      D.  18,96 g.
                                                 (Trích đê th i T H P T  Q uốc gia)
   Cảu  18:  X   là chất  khí không màu,  mùi  đặc  biệt, có  tính oxi  hóa mạnh.  Phân tử
      X   do  3  nguyên  tử  của  hai  nguyên  tố  ở  cùng  một  chu  kì  nhỏ  tạo  nên.  Cho
      2,24  lít khí X   đo ở đktc)  tác dụng  vừa đủ  với  bột  kim  loại  Cu tạo  ra m gam
      hỗn hợp chất rắn Y  (H =  100%). Giá trị của m là
      A.  10,2.           B. 16,0.       C.  8,0.           D. 18,2.
   Câu  19;  Đốt  cháy  hoàn  toàn 100  gam  hỗn  hợp gồm  FeS2,  s,  CuFeS2  và  FeS
      trong  oxi  dư thu  được a (lít)  khí SO2.  Dẫn toàn bộ  lượng khí  SO2 trên vào V
      (ml) dung dịch KMnƠ 4 0,05M (vừa đủ),  thu được V  ml dung dịch X.  Giá trị
      pH của dung dịch X  là (coi axit mạnh điện li hoàn toàn cả hai  nấc)
      A.  1.            B .2.         '   C.'l,3.            D.0,3.
   Câu  20:  Cho  0,672  lít  (đktc)  hỗn  hợp  X   gồm  etilen,  propen,  but-l-en  và
       isobutilen (tỉ  lệ  mol tưcfng ứng là  1:  3:  2:  5) tác dụng vừa đủ với  V  (lít) dung
       dịch KMnƠ 4 0,0 IM  (loãng,  lạnh). Giá trị của V  là
       A.  1.             B. 2.          c ' 3 .            D. 4.
   Câu 21:  A  là hợp chất chứa sắt.  Cho một  lượng A tác dụng với dung dịch HNO 3
       đặc,  vừa đủ,  thu  được dung  dịch  X  và  76,16  lít  khí NO 2  (chất khí duy nhất,
       đo ở đktc).  Cho từ từ V  (ml) dung dịch NaOH  1M tác dụng vừa hết với dung



                                                                          349
   343   344   345   346   347   348   349   350   351   352   353