Page 328 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 328
3 n + 1 - a
CnH2n+2 0 a + o. -> 11CO2 + (n+l)HỈ20
3n + 1 - a
1 (mol) (moi)
0 , 2 (mol) 0 , 8 (mol)
3n + 1 - a
Suy ra: 0,2. = 0,8.1
0,3n + 0,1 - 0,la = 0,8
= > 3 n + l - a = 8 = > 3 n -a = 7.
V ì a > 1 => n > 3.
a < n n < 3,5.
Suy ra n = 3, do đó X dạng C^HgOa.
+ Nếu a = 2: X trở thành C 3HKO2
+ 40, > 3CO, + 4H,0
C,H ịị0 2
1 (mol) 4 (mol)
0 , 2 (mol) 0 , 8 (mol) (Thỏa mãn đề bài)
+ Nếu a = 3: X trở thành C^HxO,
C,H ị,0, + 3,5 ơ2 > 3CO 4H2O
1 (mol) 3,5 (mol)
0,2 (mol) 0,7 (mol) ^ 0,8 mol (Loại)
V ì X tác dụng được với Cu(OH ) 2 nên X phải có 2 nhóm OH ở 2 nguyên tử
cacbon cạnh nhau. Do đó cấu tạo của X:
CH, - CH(OH) - CH 2(0 H); propan - 1,2 - điol.
X + C u(OH)2 :
2 C,H ị( 0 2 + C u(OH ) 2 -> (C,H 7 0 2 )2C u + 2 H 2O
0 , 1 mol 0,05 (mol) phức màu xanh
Vậy m = 0,05.98 - 4,9 (gam). Đáp án đúng là A.
Câu 12: Một ancol no, đa chức mạch hở X có n nguyên tử cacbon và m nhóm OH
trong phàn tử. Cho 3,8 gam X tác dụng với lượng dư Na thu được 0,05 mol H 2.
Biết n = m + 1. Số công thức cấu tạo thoả mãn điều kiện của X là
A. 1 B. 3 ’ c. 2 ' D. 4
H ư ớng dẫn g iải
Đặt X là C „ H ,„ ,0 „ (O H )„)
+ N a , ưi .Ị.
(OH).
2
1 m / 2
38
0,05
14n + 2 + 16m
3,8m
0 ,0 5 .1 = - ^ 7 6 m = 2(14n + 2 + 16n)
2(14n + 2 + 16n)
38m = 14n + 2 + 16m = > 2 2 m -14 n = 2
329