Page 327 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 327
C „ H ,„ + ^ O , ► m C 0 2 + m H 2 0
mb mb
k - 1
k + O 2 -► kCƠ 2 + (k - 1)IỈ20
^kH 2 k- 2
kc (k - 1 )c
3a = c
a + b + c = ^ ^ = 0,06
22,4
Theo bài ra ta có: 7,04
na + mb + kc = n co. = 0,16
44
2,52
(n + l)a + mb + (k - l)c = o = = 0,14
18
a = 0,01 % C „ H 2 „ ,2 = 1 6 . 6 7 %
b = 0,02 % C „ H 2 „ = 3 3 , 3 3 %
[c = 0,03 % C k H 2 k _ 2 = 5 0 %
2. * T rư ờng hợp I : n = m ; k = 2n.
Ta có: na + mb + kc = 0,16 = na + lĩib + 2nc
=> n(a + b + 2c) = 0,16
n =- ------------- = 1,78 (loai).
a + b + 2c 0,01 + 0,02 + 2.0,03
* T rư ờng hợ p 2: m =i k; n = 2m .
m(2a + b + c) = 0,16
=:> m =- ^ ------------- = 2,28 (loai)
2a + b + c 2.0,01 + 0,02 + 0,03
* T rư ờng hợp 3: n = k; m = 2n.
prie _______0^16______ 0,16
n = k = = 2 = > m = 4.
a + 2b + c ~ 0,01 + 2.0,02 + 0,03 ~ 008
Vậy 3 hiđrocacbon đó là: QHs, C2H2, C4Hịị.
Cảu 11: E)ốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 ưt
khí O 2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam
C u(OH ) 2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của
X tương ứng là
A. 4,9 và propan -1,2 - điol. B. 9,8 và propan - 1,2 - điol.
c. 4,9 và glixerol. D. 4,9 và propan -1,3 - điol.
(T rích đ ề th i T H P T Q uốc gia)
H ư ớng dẫn giải
_ 17 92
Theo bài ra: Hq = ’ = 0,8 (mol)
02 22,4
Ancol X (no, mạch hở, đa chức) dạng C„H2„+2 0 a (a < n, n > 1).
328