Page 326 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 326

CHg -  CH = CH -  CH3 + H2O     CH3-CH(0H)-CH-CH3

                                           CH3-CH(0H)-CH2 -CH 3
      C H 2 = C H -C H 2 -C H 3 + H 2 0   _ |

                                           CH2 (OH) -  CH2 -  CH2 -  CH3
                                                            Đáp án đúng là B.
  Câu  9:  X  có công  thức đơn giản nhất là C 2H 3 và  150 < Mx <  170.  X  không làm
      mất màu dung dịch brom, không tác dụng với clo khi có bột sắt xúc tác, đun
      nóng, nhưng  tác dụng với clo theo tỉ lệ mol  1  ;  1   có chiếu sáng thì cho  1   sản
      phẩm hữu cơ duy nhất. Có bao nhiêu chất thoả mãn điều kiện bài toán trên?
      A.  3             B.  1            c. 4              D.' 2
                                H ư ớng dẫn giải
      CTPT của X  dạng (C 2H 3)n => Mx = 27n
      V ì  150 < Mx <  170 ^   150 < 27n<  170   5,6 < n < 6,3
         n =  6    CTPT X  là C , 2H , 3
      Tính tổng số liên kết  7T + vòng:   a = (2.12 + 2 -1 8 ) / 2 = 4
      -  V ì  a  =  4  và  X   không  làm  mất  màu  dung  dịch  Bĩ2  =>  Phân  tử X   có  vòng
      benzen.
      - X  không  tác  dụng  với  CI2 / Fe,  c   => Trong  X  không còn nguyên tử H liên
      kết trực tiếp với vòng benzen => Trong phân tử X  có  6  nhóm CH, liên kết với
      6  nguyên tử C của vòng benzen.    CH,
      Vậy X  chỉ có cấu tạo:




                                                            Đáp án đúng là B.

   Cáu  10:  Đốt  cháy  hoàn  toàn  1,34  lít  hỗn  hợp  ba  hiđrocacbon  khí  (điều  kiện
      thường):  C„H2n+2 ;  C„,H2n,;  Cj.H2K_2.  Sau  phản  ứng  dẫn  hỗn  hợp  sản  phẩm  lần
      lượt qua dung dịch H 2SO4 (đặc), dung dịch NaOH (dư) thấy khối lượng dung
      dịch axit tăng 2,52g, khối lượng dung dịch NaOH tăng 7,04g.
      1.  Tính  thành  phần  %   theo  thể  tích  hỗn  hợp  3  hiđrocacbon,  biết  thể  tích
      hiđrocacbon C^HỊk.Ị trong hỗn hợp gấp 3  lần thể tích C„H2„+2 -
      2.  Xác định công thức phân tử 3 hiđrocacbon,  biết rằng có 2 hiđrocacbon có
      số  nguyên  tử  cacbon  bằng  nhau  và  bằng  —số  nguyên  tử  cacbòn  của

      hiđrocacbon còn lại.
                                H ư ớng dẩn giải
      Gọi số mol C„H2„+2; C,^H2,„ ; C|;H2i( .2 lần lượt là:  a, b, c.
                                    nC 0 2   + (n + 1 )H 2 ơ

                                      na      (n +  l)a



                                                                          327
   321   322   323   324   325   326   327   328   329   330   331