Page 262 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 262
Hướng dẫn giải
Đặt công thức chung của X, Y là RO, (R là gốc hiđrocacbon, a e N*).
_ .. 16a 53,33
Theo bài ra:
R 10 0 -53,33
Ta cổ bảng:
a 1 2 3
R 14 28 42
Gốc CH4 Q H 4 C3H,
CTPT CH,0 Q H 4O2 C,H,0 ,
M 30 60 90
(X, Y có dạng (CH2O ),, M = 30a)
Giả sử X là CHgOÍHCHO) => Y là C 2H 4O2 (vì My = 2M x). V ì Y tạp chức
nên Y có cấu tạo HO - CH 2 - CHO (X, Y đều tráng bạc).
H CH O + 2 Ag 2 0 + 2 NH 3 4Ag ị +(N H 4)2C 0 3
X -> 4x
HOCH2CHO + Ag2 0 + NH3 ->• 2Ag i +HOCH2COONH4
y ->• 2 y ^ y
30x + 60y = 12
Ta có hệ: .x = 0 ,2 ;y = 0 ,l
4x + 2y = 1
Khối lượng chất hữu cơ sinh ra (chỉ có HO CH 2COONH 4) ;
’^ hoch2Coonh4 = 0,1.93 = 9,3(g). Đáp án đúng là A.
Câu 2: Một anđehit X trong đó oxi chiếm 37,21% về khối lưcmg, 1 mol X tham gia
phản ứng tráng bạc tạo tối đa 4 mol Ag. Khối lượng muối hữu cơ sinh ra khi cho
0,25 mol X tác dụng với lượng dư AgNO, trong dung dịch NH, là:
A. 30,25 gam B. 38 gam c. 34,5 gam D. 41 gam
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng: 1 X —AgNo^/NHg ^ ^ muối hữu cơ
=> X là anđehit hai chức R(CHO )2
Theo bài ra: 16.2.100
R + 58
=í> R = 8 6 - 58 = 28 (-C 2H 4 -)
=> X là C 2H 4 (CH0)2
C 2 H 4 (CH 0 ) 2 + 2 A g 2 0 + 2 NH 3 C 2H 4 (COONH 4)2 + 4Ag ị
0,25 0,25 (mol)
Khối lượng muối hữu cơ sinh ra: 0,25.152 = 38(g). Đáp án đúng là B.
Chú v: IH C H O ^gNo^/Nn, ị +(N H 4)2C 0 3 (vô cơ)
Cáu 3: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng
nó với dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để
263