Page 257 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 257
Câu 1: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH 3CH0 phản ứng hoàn toàn với
lưcmg dư dung dịch AgNO, trong NH,, đun nóng là:
A. 21,6 gam B. 43,2 gam c. 16,2 gam D. 10,8 gam
(Trích đề thi THPT Quốc gia)
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng: CH3CH0 -> 2A gị
0 ,1 ^ 0 ,2 (mol)
Vậy nriAg = 0,2.108 = 21,6 (gam)
Đáp án đúng là A.
Chú ý: Phương trình hóa học:
CH,CHO + 2 AgNO, + 3NH, + H^o -)■ CH,COONH4 + 2Ag + 2 NH4NO,
Cảu 2: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được
6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO, trong NH,, đun nóng, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. ’l 0,8 B. ’2 1,6 c. 43,2 D. 16,2
Hướng dẩn giải
Đặt ancol no, đơn chức là RCH2OH
Sơ đồ phản ứng: RCH2OH + [0 ] — ^0 > RCHO + H2O
4,6g 6,2g
=>mj0] = 6 ,2 -4 ,6 = l, 6 g
=> nRCHaOH (phản ứng) = rijoj = 1 ,6 /16 = 0 ,1 (mol)
=> OH (h^" ^ (*’ ( (''* RCH2OH còn dư sau phản ứng).
M = 46
0 .1
^ RCH2OH là CH3OH (M = 32 < 46)
Theo sơ đồ: njỊQjjo(HCHO) ” *^10] “ 1 (mol)
Sơ đồ phản ứng: HCHO —AeNOạ/NH^—^ ị
0,1 -> 0,4 (mol)
Vậy m = m^g = 0,4.108 = 43,2 (g). Đáp án đúng là c.
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng
dư Ag2Ơ (hoặc AgNO,) trong dung dịch NH,, đun nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 21,6gam. B. 43,2 gam. c. 10,8 gam. D. 64,8 gam.
Hướng dẫn giải
Phương ưình phản ứng xảy ra:
HQIO + 2Ag20 — ^ 4Ag ị + CO2 + H2O
0,1 0,4 (mol)
HCOOH + AgiO --------> 2Ag ị +CO2 + H2O
0 ,1 0,2 (mol)
=> n^g = 0,4 + 0,2 = 0,6 (mol)
258