Page 254 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 254
NO, + 4H^ + 3e ^ NO + 2H2O
Ban đầu; 0,05 0,25 0.2
Phản ứng; 0,05 0,2 0,15
Sau: 0 0,05 0,05
- Sau khi cho AgNOs vào:
AgNO, + Cl' - AgClị + NO;
0,2 < - 0,2 ■ 0,2 0,2
N O ;+4H ++3e NO + 2H2O
Ban dầu: 0,05 0,05
Phản ứng: 0,05-> 0,0375 (mol)
Còn; 0 0,0125
Ag'" + e -> Agị
0,0125 ^0,0125 (mol)
Chất rắn thu được gồm 0,0125 mol Ag và 0,2 mol AgCl
Vậy m = 0,0125.108 + 0,2.143,5 = 30,05 (gam). Đáp án đúng là B.
Càu 2: Gọi X, y lần lượt là số mol CuO, PCiO, trong 44 gam X.
Ta có: 80x + 160y = 44: > X + 2y = 0,55 (1)
PTHH: CuO + 2HCl — ->CuCl2 + H^O
PogOg + 6HCT ->2FeCl3 + 3H2O
y -------> 2y
Ta có: 135x + 162,5. 2y = 85,25 (2)
Giải hệ (1, 2) ta được: X = 0,15; y = 0,2.
=> Trong 22 gam X (1/ 2) có 0,075 mol CuO; 0,1 mol Fc203
PTini: CuO + CO > Cu + CO2 t
0,075 -> 0,075 (mol)
Fe203 + 3CO ->2Fe + 3CO2 t
0,1 0,3(mol)
CO, + Ba(OH)2 -> BaCOg i + H2O
(0,3 + 0,075) ->■ 0,375(mol)
Vậy m = 0,375.197 = 73,875 (gam). Đáp án đúng là c.
Cảu 3: Đặt ri2n = X => = 2x (m ol).
Ta có: 65x + 64.2x = 19,3=> 193x = 19,3 => X = 0,1
PTPƯ (theo thứ tự): Zn + Fe2 (80^)3------ + ZnS04 + 2FeS04
0,1 ^ 0,1
Cu + Fe2 (804)3- >CuS04 + 2FeS04
0,1 <- (0,2 - 0,1)
n = 2x - 0,1 = 2. 0,1 - 0,1 = 0,1 (mol)
Cu (Ju)
255