Page 251 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 251
=> n^g = He = 0,01.3 + 0,01.2 + 0,01.3 = 0,08 (mol)
=> iĩIy = iriAg = 0,08.108 = 8,64 (gam)
Đáp án đúng là c .
Chú ý: Fe + 2AgNOj -> Fe(N03)2 + 2Ag
Fe(NO,)2 + AgNOj -> Fe(NO,), + Ag
=> Fe + 3AgNƠ3 Fe + SAgMU, -> Fe(JN03)3 + 3Ag
Fe(N03>3 + 3Ag
4Fe(OH>2 + O2 > 2Fe2Ơ3 + 4II2O.
Cảu 7: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam AI và 5,6 gamVe vào 550 ml dung dịch
AgNOj IM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy điện hoá: Fe’7 Fe^^ đứng trước AgV Ag)
A. 59,4. B. 54,0. ^ c. 64,8. dT 32,4.
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: Hai = ^ = 0,1 (mol); npe = = 0,1 (mol);
Z ỉ 5 b
HAgNo 3 = 0,550.1 = 0,55 (mol)
Các PTPƯ có thể xảy ra:
AI + 3AgNƠ3 -------- > AKNO,), + 3A g ị
0,1 —> 0,3 0,3 (mol)
Fe + 2AgN03 -------Fe(NOj)2 + 2Agị
0,1 —y 0,2 —► 0,1 —► 0,2 (mol)
Fe(NO,)2 AgNO, -> Fe(NO,)3 A gị
(0,55 - 0,5) 0,05 (mol)
Vậy, khối lượng chất rắn bằng:
m = mAg = (0,3 + 0,2 + 0,05). 108 = 59,4 (gam)r Đáp án đúng là A.
Chú ý; Khi cho bột Al, Fe vào dung dịch AgNO,, xảy ra các phản ứng theo
đúng trật tự sau:
AI + 3AgNO, -------> 3Agị +Al(NO,)
Fe + 2AgNƠ3 -------> 2Agị + Fe(NOj)2
Fe(NƠ3)2 + AgNƠ3-------> A gị + Fe(N03)3
Cáu 8: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml đung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNOj
0,1M và Cu(NƠ3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
Á. 2,16. B. 4,08. c. 0,64. D. 2,80.
Hướng dẫn giải
2,24
Theo bài ra: Hpg = = 0,04 (mol); n^gNo = 0,2.0,1 = 0,02 (mol);
56
ncu(N03>2 = 0,2.0,5 = 0,1 (mol).
Các phưomg trình phản ứng xảy ra:
Fe + 2AgNƠ3 -------- > Fe(N03)2 + 2Ag
0,01 <- 0,02 0,02 (mol)
FC(J„) + Cu(N03)2(d„)-------- >■ Fe(N03)2 + C u ị
252