Page 255 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 255
=> m = mcu(du) =0,1.64 = 6,40 (gam).
Đáp án đúng là c.
Câu 4: Gọi công thức chung của Mg và Zn là M , ta có:
M + 2HC1 - ->MCl2 +
0,3 <— 0,6 —^ 0,3
MCI2 + 2NaOH ------->M(0 H)2 ị + 2NaCl
0,3 (mol) 0,3 (mol)
Kết tủa thu được gồm M(0 H)2và Ag do không phản ứng, nung kết tủa:
M (0H )2------ >M0 + H2O
0,3 -------> 0,3 (mol)
Khối lượng oxi trong MO là: mo = 0,3.16 = 4,8 (g)
Khối lượng chất rắn thu được là: a = 20,4 + 4,8 = 25,2 (g). Đáp án đúng là B.
Câu 5: Theo bài ra: rijjpj =0,1 (mol);nHci =0,3 (mol); riup, = 0,7 (m ol).
Đặt số mol N a ỊƠ ; AI2O3 lần lượt là X, y (mol).
N a2Ơ + H2O -> 2NaOH
^ 2x
2NaOH + AI2O3 + 3H2O 2N a[A l(0H )J
=> Dung dịch X chỉ có Na[Al(OI 1)4] hoặc có đồng thời Na[Al(OH)4] và NaOH dư
Theo bài ra, khi cho HCl vào X chưa tạo ra kết tủa ngay => X có NaOH (và
Na[Al(OH)4]).
Trong X có 2y mol Na[Al(OH)4] và (2x - 2y) mol Na.
* Để thu được kết tủa cần trung hòa hết NaOH trong Y:
NaOH (dư) + HCl -> NaCl + H2O
0,1 < - 0,1
=> 2x - 2y = 0,1 => X - y = 0,05
(Số mol NaOH trong X bằng 0,1 mol)
* Để thu được a (gam) kết tủa với lượng HCl ít nhất;
NaOH + HCl NaCl + H2O
0,1 - > 0,1
HCl +N aA l(O H )4 A1(0H)3 ị+ N a C l + H20
( 0 ,3 - 0,1) 0,2
^ a = 0,2 (mol) Al(OH)3 ị
* Để thu được a (g) kết tủa với lượng HCl lớn nhất:
NaOH + HCl NaCl + H2O
0,1 ^ 0,1
NaAl(OH)4 +HC1 A1(0H)3 ị+ N a C l + H20
0,2 < - 0,2 0,2
256